Hoặc
13 câu hỏi
Câu 7 trang 79 SBT Địa Lí 11. Hoàn thành thông tin về các vùng kinh tế của Nhật Bản vào sơ đồ dưới đây.
Câu 6 trang 79 SBT Địa Lí 11. Xác định thông tin đúng hoặc sai bằng cách đánh dấu (X) vào ô tương ứng. Thông tin Đúng Sai 1. Giao thông vận tải ở Nhật Bản phát triển nhanh, chất lượng tốt, áp dụng công nghệ hiện đại bậc nhất thế giới. 2. Giao thông vận tải đường bộ chiếm ưu thế trong vận tải hành khách nội địa của Nhật Bản. 3. Mạng lưới đường sắt phân bố tập trung ở các thành phố lớn và các vùng đ...
Câu 5 trang 78 SBT Địa Lí 11. Hoàn thành thông tin về hoạt động xuất, nhập khẩu của Nhật Bản vào sơ đồ dưới đây.
Câu 4 trang 78 SBT Địa Lí 11. Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp về đặc điểm phát triển của ngành nông nghiệp Nhật Bản.
Câu 3 trang 77 SBT Địa Lí 11. Dựa vào hình 23.3 SGK trang 125, hãy điền tên các trung tâm công nghiệp, ngành công nghiệp chính của Nhật Bản vào bảng dưới đây.
Câu 2 trang 77 SBT Địa Lí 11. Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) để hoàn thành đoạn thông tin dưới đây. Nhật Bản có ngành công nghiệp phát triển……………. thế giới, đóng góp khoảng 29% trong cơ cấu GDP (năm 2020). Ngành công nghiệp của Nhật Bản có……………. để phát triển như lực lượng lao động……………. cao, công nghệ hiện đại, thị trường tiêu thụ lớn, . Cơ cấu ngành công nghiệp rất……………., t...
Câu 1 trang 76 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 7 trang 76 SBT Địa Lí 11. Thị trường khách du lịch quốc tế đến Nhật Bản chủ yếu từ các nước thuộc A. châu Âu. B. châu Á. C. châu Mỹ. D. châu Đại Dương.
Câu 1 trang 76 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 6 trang 76 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm ngành nông nghiệp Nhật Bản A. Nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu GDP. B. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là các trang trại có quy mô lớn. C. Nông nghiệp phát triển theo hướng ứng dụng công nghệ cao. D. Sử dụng ít lao động, đạt năng suất và chất lượng cao.
Câu 1 trang 76 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 5 trang 76 SBT Địa Lí 11. Dựa vào hình 23.3 SGK trang 125, cho biết các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu trên đảo nào A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 1 trang 76 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 4 trang 76 SBT Địa Lí 11. Ngành công nghiệp nào được xem là ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản A. Sản xuất ô tô. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Điện tử-tin học. D. Sản xuất rô-bốt.
Câu 1 trang 76 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 3 trang 76 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm ngành công nghiệp Nhật Bản? A. Là nước có ngành công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới. B. Cơ cấu ngành đơn giản, chủ yếu là ngành truyền thống. C. Ngành công nghiệp đóng góp khoảng 29% trong cơ cấu GDP (năm 2020). D. Tập trung phát triển các ngành công nghệ và kĩ th...
Câu 1 trang 76 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 2 trang 76 SBT Địa Lí 11. Trong cơ cấu GDP của Nhật Bản (năm 2020), khu vực chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản. B. công nghiệp, xây dựng. C. dịch vụ. D. thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
Câu 1 trang 76 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 1 trang 76 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới dày không phải nguyên nhân dẫn đến sự phát triển vượt bậc của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1952-1973 A. Nguồn lao động có trình độ tay nghề cao, tận tuỵ với công việc; học hỏi và ứng dụng nhanh chóng những tiến bộ khoa học - kĩ thuật. B. Duy trì cấu trúc kinh tế hai tầng, vừa phát triển c...
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k