Hoặc
12 câu hỏi
Câu 6 trang 74 SBT Địa Lí 11. Dựa vào các hình dưới đây, hãy trả lời các câu hỏi. 1. Ghi tên của những nét văn hoá truyền thông nổi tiếng của Nhật Bản vào chỗ trống (.) dưới mỗi hình. 2. Sưu tầm thông tin và viết một đoạn văn bản ngắn giới thiệu về một trong những nét văn hoá truyền thống nổi tiếng của Nhật Bản mà em thích nhất. (Gợi ý. trà đạo, thư pháp, đấu vật Su-mô, trang phục truyền thống Ki-...
Câu 5 trang 74 SBT Địa Lí 11. Điền các từ hoặc cụm từ đã cho vào chỗ trống (…….) để hoàn thành đoạn thông tin dưới đây. văn hóa mức sống chăm chỉ thắng cảnh y tế du lịch tử vong giáo dục di tích tuổi thọ Nhật Bản có nền……….truyền thống lâu đời, mang đậm bản sắc dân tộc. Đây là quốc gia có nhiều………. lịch sử, danh lam………. trên khắp đất nước-là những tài nguyên có giá trị trong phát triển……….của Nhật...
Câu 4 trang 74 SBT Địa Lí 11. Dựa vào hình 22.3 SGK trang 120, hãy điền tên các đô thị tương ứng với quy mô dân số đô thị của Nhật Bản vào bảng dưới đây.
Câu 3 trang 73 SBT Địa Lí 11. Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp về đặc điểm dân cư của Nhật Bản.
Câu 2 trang 73 SBT Địa Lí 11. Xác định thông tin đúng hoặc sai bằng cách đánh dấu (X) vào ô tương ứng. Thông tin Đúng Sai 1. Đại bộ phận lãnh thổ Nhật Bản là địa hình đồi núi, đồng bằng nhỏ hẹp, phân bố ở ven biển. 2. Phần lớn lãnh thổ Nhật Bản nằm trong vùng khí hậu ôn đới mang tính chất gió mùa, có lượng mưa thấp. 3. Mạng lưới sông ngòi của Nhật Bản khá thưa thớt, các sông thường nhỏ, ngắn và dố...
Câu 1 trang 72 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 7 trang 72 SBT Địa Lí 11. Dựa vào hình 22.3 SGK trang 120 cho biết thủ đô Tô-ky-ô có mật độ dân số bao nhiêu người/km2 (năm 2020) A. Từ 300 đến 399 B. Từ 400 đến 499. C. Từ 500 đến 999. D. Từ 1000 trở lên.
Câu 1 trang 72 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 6 trang 72 SBT Địa Lí 11. Dựa vào hình 22.3 SGK trang 120, cho biết các đô thị có số dân từ 1 triệu người trở lên ở Nhật Bản phân bố chủ yếu trên đảo nào. A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 1 trang 72 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 5 trang 72 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm dân cư Nhật Bản A. Nhật Bản có số dân đông, đứng thứ 11 trên thế giới (năm 2020). B. Tỉ lệ gia tăng dân số của Nhật Bản ở mức âm (năm 2020). C. Nhật Bản có cơ cấu dân số già. D. Nhật Bản có thành phần dân cư đa dạng.
Câu 1 trang 72 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 4 trang 72 SBT Địa Lí 11. Loại rừng chiếm ưu thế ở Nhật Bản là A. rừng nhiệt đới. B. rừng lá rộng. C. rừng lá kim. D. rừng cận nhiệt ẩm.
Câu 1 trang 72 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 3 trang 72 SBT Địa Lí 11. Mùa đông kéo dài, khá khắc nghiệt, tuyết rơi nhiều, mùa hè ấm áp là đặc điểm khí hậu của A. phía bắc Nhật Bản. B. phía nam Nhật Bản. C. khu vực trung tâm Nhật Bản. D. khu vực ven biển Nhật Bản
Câu 1 trang 72 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 2 trang 72 SBT Địa Lí 11. Từ bắc xuống nam, bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản lần lượt là A. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. D. Hôn-suHô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 1 trang 72 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 1 trang 72 SBT Địa Lí 11. Quần đảo Nhật Bản nằm ở bờ biển nào A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Nam Đại Dương.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k