Hoặc
16 câu hỏi
Bài 6.42 trang 18 Tập 2. Ba tổ công nhân đóng gói sản phầm được giao ba khối lượng công việc như nhau. Tổ thứ nhất hoàn thành công việc trong 5 ngày, tổ thứ hai trong 6 ngày và tổ thứ 3 trong 4 ngày. Tính số công nhân của mỗi tổ, biết tổ thứ nhất nhiều hơn tổ thứ hai 2 người và năng suất lao động của các tổ công nhân là như nhau trong suốt quá trình làm việc.
Bài 6.41 trang 18 Tập 2. Một đội công nhân gồm 15 người hoàn thành một công việc trong 6 ngày. Biết rằng năng suất lao động của các công nhân là như nhau. Hãy cho biết. a. Thời gian hoàn thành công việc đó khi số công nhân được tăng lên gấp đôi b. Thời gian hoàn thành công việc đó khi số công nhân chỉ còn 10 người.
Bài 6.40 trang 18 Tập 2. Bình xăng xe máy của bác Minh có dung tích 3,7 lít. Khi đổ đầy bình, bác Minh thấy đồng hồ báo tiền ở cây xăng hiện 68 450 đồng. a. Biết bình xăng xe máy của cô Hoa có dung tích 4,5 lít, khi đổ đầy xăng loại đó thì cô Hoa phải trả bao nhiêu tiền? b. Một xe ô tô sẽ được đổ bao nhiêu lít xăng loại đó nếu phải trả 388 500 đồng?
Bài 6.39 trang 18 Tập 2. Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 4 và z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 6. Hỏi đại lượng z tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch với đại lượng x và hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
Bài 6.38 trang 18 Tập 2. Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau và các giá trị được cho trong bảng sau. x −1,5 ? 2,4 4 ? y ? 6 −1,25 ? 0,5 Hãy xác định hệ số tỉ lệ. Từ đó, thay dấu “?” trong bảng bằng số thích hợp.
Bài 6.37 trang 17 Tập 2. Tìm ba số x, y, z biết. x . y . z = 3 . 5 . 8 và 5x + y – 2z = 112
Bài 6.36 trang 17 Tập 2. Tìm hai số x và y, biết. a) x5=y7 và 2x – 3y = 22; b) xy=23và x + 2y = 40.
Bài 6.35 trang 17 Tập 2. Tìm x trong mỗi tỉ lệ thức sau. a. x−2,5=−2025 ; b. 3,8 . x = 0,75 . 1,5 c. x+54=−12 .
Bài 6.34 trang 17 Tập 2. Từ tỉ lệ thức xy=43 ( với x, y ≠ 0) có thể suy ra những tỉ lệ thức nào?
Bài 6.33 trang 17 Tập 2. Có thể lập được tỉ lệ thức từ các số sau đây không? Nếu được, hãy viết tất cả các tỉ lệ thức có thể lập được. a. –49; –28; 4; 7. b. 4; 18; 64; 256.
Bài 6 trang 17 Tập 2. Cho x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 2 và y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ 8. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ 16. B. x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ 4. C. x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 16. D. x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 4.
Bài 5 trang 17 Tập 2. Quan hệ của các đại lượng nào sau đây là quan hệ tỉ lệ thuận? A. Vận tốc trung bình của ô tô và thời gian chuyển động của ô tô trên một quãng đường cố định. B. Số người và số ngày khi thực hiện một lượng công việc không đổi và năng suất lao động của mỗi người là như nhau. C. Quãng đường đi được và thời gian chuyển động của vật chuyển động đều D. Chiều rộng và chiều dài của hì...
Bài 4 trang 16 Tập 2. Cho đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y=12x. Gọi x1, x2, x3 lần lượt là các giá trị khác nhau của x; y1, y2, y3 lần lượt là các giá trị tương ứng của y. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ta có. x1y1 = x2y2 = x3y3 = 12; B. Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau; C. y1y2=x1x2 ; y1y3=x1x3 ; y2y3=x2x3 ; D. y1x1=y2x2=y3x3 .
Bài 3 trang 16 Tập 2. Cho đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y=23x. Gọi x1, x2, x3 lần lượt là các giá trị khác nhau của x; y1, y2, y3 lần lượt là các gía trị tương ứng của y. Phát biểu nào sau đâu là sai? A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 23 ; B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 23 ; C. y1x1=y2x2=y3x3=23 ; D. x1y1=x2y2=x3y3=32 .
Bài 2 trang 16 Tập 2. Cho dãy tỉ số bằng nhau ab=cd=ef . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. ab=cd=ef=a+c−eb−d+f ; B. ab=cd=ef=a−c+eb+d−f ; C. ab=cd=ef=a−eb−f ; D. ab=cd=ef=a+cb+f .
Bài 1 trang 16 Tập 2. Phát biểu nào sau đây là sai? Nếu ad = bc (với a, b, c, d ≠ 0) thì A. ab=cd ; B. ac=bd ; C. db=ca ; D. da=bc .
85.4k
53.4k
44.6k
41.6k
39.7k
37.4k
36.1k
34.9k
33.7k
32.4k