Hoặc
23 câu hỏi
Khởi động trang 44 Công nghệ 8. Khi đạp xe, bộ phận nào làm nhiệm vụ truyền chuyển động từ trục giữa đến trục sau bánh xe đạp?
Khám phá 1 trang 44 Công nghệ 8. Quan sát Hình 8.1 và cho biết. Chuyển động được truyền từ bộ phận nào tới bộ phận nào?
Khám phá 2 trang 44 Công nghệ 8. Quan sát Hình 8.1 và cho biết. Chỉ ra bộ phận dẫn, bộ phận bị dẫn.
Khám phá 1 trang 45 Công nghệ 8. Quan sát Hình 8.2, em hãy cho biết cấu tạo và nguyên lí làm việc của bộ truyền đai.
Khám phá 2 trang 45 Công nghệ 8. Căn cứ vào đâu để tính tỉ số truyền của bộ truyền đai?
Khám phá trang 45 Công nghệ 8. Cho biết vai trò của của bộ truyền đai ở máy nghiền hạt Hình 8.3.
Khám phá 1 trang 46 Công nghệ 8. Quan sát hình 8.5, Hình 8.6 và cho biết. Bộ truyền xích gồm các chi tiết nào?
Khám phá 2 trang 46 Công nghệ 8. Quan sát hình 8.5, Hình 8.6 và cho biết.
Khám phá 3 trang 46 Công nghệ 8. Quan sát hình 8.5, Hình 8.6 và cho biết. Cho biết các đĩa xích bánh răng quay cùng chiều hay ngược chiều nhau?
Khám phá 1 trang 47 Công nghệ 8. Dựa vào thông số nào của đĩa xích, bánh răng để tính tỉ số truyền?
Khám phá 2 trang 47 Công nghệ 8. Quan sát máy ép quay tay Hình 8.7 và cho biết. - Tỉ số truyền của bộ bánh răng này lớn hơn hay nhỏ hơn 1? Vì sao? - Vì sao không dùng bộ truyền xích cho trường hợp này?
Khám phá 1 trang 47 Công nghệ 8. Quan sát Hình 8.9 và cho biết. Khi muốn cho trục ren chuyển động thẳng lên hoặc xuống thì phải làm gì?
Khám phá 2 trang 47 Công nghệ 8. Quan sát Hình 8.9 và cho biết. Trục ren có những chuyển động nào?
Khám phá 1 trang 48 Công nghệ 8. Hãy chỉ ra các khớp bản lề, khớp trượt trên Hình 8.10.
Khám phá 2 trang 48 Công nghệ 8. Quan sát Hình 8.10 và cho biết tay quay có bán kính quay R thì độ lớn quãng đường di chuyển được của con trượt là bao nhiêu?
Khám phá 3 trang 48 Công nghệ 8. Quan sát mô hình động cơ đốt trong (Hình 8.11) cho biết các chi tiết pit tông, thanh truyền, trục khuỷu chuyển động như thế nào? Trục khuỷu, thanh truyền và pit tông có phải là cơ cấu tay quay con trượt không?
Khám phá 1 trang 49 Công nghệ 8. Quan sát Hình 8.12 và cho biết. Vị trí các khớp bản lề của cơ cấu.
Khám phá 2 trang 49 Công nghệ 8. Quan sát Hình 8.12 và cho biết. Nguyên lí làm việc của cơ cấu.
Khám phá 3 trang 49 Công nghệ 8. Quan sát Hình 8.12 và cho biết. Khi thanh lắc (3) di chuyển đến điểm N, tay quay (1) tiếp tục quay thì thanh lắc (3) chuyển động như thế nào?
Luyện tập trang 49 Công nghệ 8. Quan sát cơ cấu đóng cửa tự động ở Hình 8.13 và cho biết. - Các khớp A, B, C, D là khớp gì? - Khi tác động mở cánh cửa ra thì các chi tiết 2, 3 chuyển động như thế nào? - Chỉ ra khâu nào là giá đỡ?
Luyện tập 1 trang 50 Công nghệ 8. Bánh răng dẫn có 20 răng, bánh răng bị dẫn có 60 răng ăn khớp với nhau. Nếu trục bánh răng dẫn quay với tốc độ là 300 vòng/phút thì trục bánh răng bị dẫn quay với tốc độ là bao nhiêu?
Luyện tập 2 trang 50 Công nghệ 8. Cơ cấu tay quay con trượt (Hình 8.10) có bán kính quay của tay quay là R = 100 mm. Tính quãng đường di chuyển được của con trượt?
Vận dụng trang 50 Công nghệ 8. Quan sát và mô tả cấu tạo bộ truyền chuyển động của một số máy móc mà em biết.
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.1k
34.9k
33.4k