Hoặc
10 câu hỏi
Bài 8.10* trang 30 SBT Khoa học tự nhiên 7. Trên một cung đường dốc gồm ba đoạn. lên dốc, đường bằng và xuống dốc. Một ô tô lên dốc hết 30 min, chạy trên đoạn đường bằng với tốc độ 60 km/h trong 10 min, xuống dốc cũng trong 10 min. Biết tốc độ khi lên dốc bằng nửa tốc độ trên đoạn đường bằng, tốc độ khi xuống dốc gấp 1,5 lần tốc độ trên đoạn đường bằng. Tính độ dài cung đường trên.
Bài 8.9 trang 30 SBT Khoa học tự nhiên 7. Lúc 7 h sáng, một mô tô đi từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Biên Hòa cách nhau 30 km. Lúc 7 h 20 min, mô tô còn cách Biên Hòa 10 km. Hỏi nếu mô tô đi liên tục không nghỉ với tốc độ không thay đổi thì sẽ đến Biên Hòa lúc mấy giờ?
Bài 8.8 trang 30 SBT Khoa học tự nhiên 7. Đội chạy tiếp sức 4 x 100 m nữ Việt Nam đã xuất sắc giành Huy chương Vàng ở SEA Games 29 khi đạt thành tích 43 s 88, phá kỉ lục SEA Games. Huy chương Bạc ở nội dung này thuộc về đội tuyển Thái Lan (44 s 62), huy chương Đồng thuộc về đội tuyển Philippin (44 s 81). Tính tốc độ của mỗi đội tuyển trên đường đua.
Bài 8.6 trang 30 SBT Khoa học tự nhiên 7. Đường sắt Hà Nội – Đà Nẵng dài khoảng 880 km. Nếu tốc độ trung bình của một tàu hỏa là 55 km/h thì thời gian tàu chạy từ Hà Nội đến Đà Nẵng là A. 8 h. B. 16 h. C. 24 h. D. 32 h.
Bài 8.7 trang 30 SBT Khoa học tự nhiên 7. Bạn Linh đi xe đạp từ nhà đến trường, trong 20 min đầu đi được đoạn đường dài 6 km. Đoạn đường còn lại dài 8 km đi với tốc độ 12 km/h. Tốc độ đi xe đạp của bạn Linh trên cả quãng đường từ nhà đến trường là A. 15 km/h. B. 14 km/h. C. 7,5 km/h. D. 7 km/h.
Bài 8.5 trang 30 SBT Khoa học tự nhiên 7. Ba bạn An, Bình, Đông học cùng lớp. Khi tan học, ba bạn đi cùng chiều trên đường về nhà. Tốc độ của An là 6,2 km/h, của Bình là 1,5 m/s, của Đông là 72 m/min. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Bạn An đi nhanh nhất. B. Bạn Bình đi nhanh nhất. C. Bạn Đông đi nhanh nhất. D. Ba bạn đi nhanh như nhau.
Bài 8.4 trang 30 SBT Khoa học tự nhiên 7. Công thức tính tốc độ là A. v = s.t. B. v=ts. C. v=st. D. v=st2.
Bài 8.3 trang 29 SBT Khoa học tự nhiên 7. Tìm số thích hợp để điền vào chỗ trống. a) 10 m/s = …?. km/h. b) …?. km/h = 15 m/s. c) 45 km/h = …?. m/s. d) 120 cm/s = …?. m/s = …?. km/h. e) 120 km/h = …?. m/s = …?. cm/s.
Bài 8.2 trang 29 SBT Khoa học tự nhiên 7. Sắp xếp lại các số liệu trong cột B cho phù hợp với cột A và điền các giá trị thích hợp vào cột C của bảng sau. A. Đối tượng chuyển động B. Tốc độ (m/s) C. Tốc độ (km/h) Người đi bộ 15 đến 20 …?. Người đi xe đạp 3 đến 4 …?. Ô tô 1,5 …?. Tàu hỏa 200 đến 300 …?. Máy bay phản lực 10 đến 20 …?.
Bài 8.1 trang 29 SBT Khoa học tự nhiên 7. Ghép một nội dung ở cột A với một nội dung phù hợp ở cột B. A B 1. Tốc độ chuyển động cho biết 2. Tốc độ chuyển động được xác định bằng 3. Đơn vị tốc độ phụ thuộc vào 4. Đơn vị của tốc độ là a) đơn vị độ dài và đơn vị thời gian. b) m/s và km/h. c) sự nhanh, chậm của chuyển động. d) quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.4k
37.4k
36.2k
34.9k
33.4k