Hoặc
16 câu hỏi
Vận dụng trang 17 Công nghệ 8. Hãy vẽ các hình chiếu của vòng đệm phẳng (Hình 2.15) có kích thước như sau. - Đường kích trong của vòng đệm. Ø34 mm - Đường kính ngoài của vòng đệm. Ø60 mm. - Bề dày của vòng đệm. 5 mm
Luyện tập 2 trang 17 Công nghệ 8. Vẽ và ghi kích thước các hình chiếu của vật thể đơn giản ở Hình 2.14 (tỉ lệ 1.1)
Luyện tập 1 trang 17 Công nghệ 8. Cho hình chóp đều đáy vuông có chiều cao h = 60 mm, chiều dài cạnh đáy a = 40 mm (Hình 2.13). Hãy vẽ và ghi kích thước hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh mới sau khi đặt mặt đáy của hình chóp đáy vuông này song song với mặt phẳng chiếu cạnh (tỉ lệ 1.1)
Khám phá 12 trang 13 Công nghệ 8. Quan sát Hình 2.10 và nhận xét hình dạng các hình chiếu của khối tròn xoay
Khám phá 11 trang 13 Công nghệ 8. Hãy kể tên một số vật dụng có dạng khối tròn xoay trong đời sống.
Khám phá 10 trang 13 Công nghệ 8. Hãy nhận xét hình dạng của hình phẳng (đường gạch chéo) ở mỗi trường hợp trong Hình 2.9
Khám phá 9 trang 13 Công nghệ 8. Các hình chiếu của khối đa diện (Hình 2.8) có hình dạng và kích thước như thế nào?
Khám phá 8 trang 12 Công nghệ 8. Hãy cho biết khối đa diện trong mỗi trường hợp ở Hình 2.7 được bao bởi các hình gì?
Khám phá 7 trang 12 Công nghệ 8. Các hình chiếu (Hình 2.6) có mối quan hệ với nhau như thế nào?
Khám phá 6 trang 12 Công nghệ 8. Hãy nhận xét vị trí các MPHC bằng và MPHC cạnh so với MPHC đứng ở Hình 2.5b.
Khám phá 5 trang 11 Công nghệ 8. Hình biểu diễn trên các MPHC (Hình 2.4) thể hiện các phần nào của vật thể?
Khám phá 4 trang 11 Công nghệ 8. Nhận xét vị trí của vật thể so với mỗi MPHC và người quan sát trong Hình 2.4
Khám phá 3 trang 11 Công nghệ 8. Quan sát Hình 2.4 và liệt kê các cặp mặt phẳng vuông góc với nhau
Khám phá 2 trang 11 Công nghệ 8. Nhận xét đặc điểm của các tia chiếu trong mỗi trường hợp ở Hình 2.3.
Khám phá 1 trang 10 Công nghệ 8. Giữa hình chiếu và vật thể ở Hình 2.2 có mối quan hệ với nhau như thế nào?
Mở đầu trang 10 Công nghệ 8. Nếu nhìn các đồ vật đơn giản ở Hình 2.1 theo các hướng khác nhau, ta sẽ thấy chúng có hình dạng như thế nào?
87.7k
54.8k
45.7k
41.8k
41.2k
38.4k
37.4k
36.3k
34.9k
33.4k