Hoặc
15 câu hỏi
Vận dụng 2 trang 9 Công nghệ 8. Hãy sưu tầm một bản vẽ kĩ thuật, nêu các thông tin và các tiêu chuẩn mà người thiết kế áp dụng để vẽ bản vẽ đó.
Vận dụng 1 trang 9 Công nghệ 8. Các bài thực hành yêu cầu vẽ trên giấy khổ A4, nhưng em chỉ có tờ giấy vẽ khổ A0. Em hãy chia tờ giấy khổ A0 thành các tờ giấy khổ A4 để vẽ các bài thực hành.
Luyện tập 5 trang 9 Công nghệ 8. Kể tên và nêu ý nghĩa các loại nét vẽ trên Hình 1.6
Luyện tập 4 trang 9 Công nghệ 8. Cách ghi chữ số kích thước ở trường hợp nào trong Hình 1.5 là đúng? Vì sao?
Luyện tập 3 trang 9 Công nghệ 8. Cho vật thể có các kích thước. chiều dài 60 mm, chiều rộng 40 mm và chiều cao 50 mm. Hình biểu diễn của vật thể có tỉ lệ là 1.2. Độ dài các kích thước tương ứng đo được trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu?
Luyện tập 2 trang 9 Công nghệ 8. Giữa các khổ giấy (A0, A1, A2, A3 và A4) có mối quan hệ với nhau như thế nào?
Luyện tập 1 trang 9 Công nghệ 8. Tại sao phải quy định các tiêu chuẩn về bản vẽ kĩ thuật?
Khám phá 7 trang 8 Công nghệ 8. Đường kính của đường tròn được ghi kích thước như thế nào?
Khám phá 6 trang 8 Công nghệ 8. Dựa vào Hình 1.4, hãy cho biết mối quan hệ giữa đường gióng kích thước và đường kích thước
Khám phá 5 trang 8 Công nghệ 8. Hãy đọc Bảng 1.2 và cho biết loại nét vẽ được chọn làm cơ sở để xác định chiều rộng các loại nét vẽ còn lại trên bản vẽ.
Khám phá 4 trang 7 Công nghệ 8. Nhận xét các kích thước đo được trên hình biểu diễn ở mỗi trường hợp so với kích thước tương ứng của đai ốc (Hình 1.3)
Khám phá 3 trang 7 Công nghệ 8. Hãy nhận xét kích thước chiều dài và chiều rộng của các khổ giấy trong Bảng 1.1
Khám phá 2 trang 6 Công nghệ 8. Kể tên một số lĩnh vực sử dụng bản vẽ kĩ thuật mà em biết.
Khám phá 1 trang 6 Công nghệ 8. Mỗi trường hợp ở Hình 1.2 trình bày những thông tin gì của sản phẩm?
Mở đầu trang 6 Công nghệ 8. Để người chế tạo hiểu đúng, người thiết kế cần thể hiện ý tưởng thiết kế trên bản vẽ kĩ thuật như thế nào? (Hình 1.1)
87.8k
54.8k
45.7k
41.8k
41.2k
38.4k
37.5k
36.4k
34.9k
33.4k