Hoặc
9 câu hỏi
Bài 7 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2. Đặt log2 3 = a, log2 5 = b. Hãy biểu thị các biểu thức sau theo a và b. a) log2 45; b) log2156; c) log3 20.
Bài 4 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2. Tính giá trị của các biểu thức sau. a) log8132; b) log5 3 . log3 5; c) 21log52; d) log27 25 . log5 81.
Bài 2 trang 12 SBT Toán 11 Tập 2. Tính giá trị của các biểu thức sau. a) 3log35; b) eln 3; c) 72log78; d) 2log23+log25; e) 4log215; g) 0,001log2.
Bài 5 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2. Tính. a) log3 5. log5 7 .log7 9; b) log2125.log3132.log5127.
Bài 1 trang 12 SBT Toán 11 Tập 2. Tính giá trị của các biểu thức sau. a) log9181; b) log 10 000; c) log 0,001; d) log0,7 1; e) log554; g) log0,5 0,125.
Bài 3 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2. Tính giá trị của các biểu thức sau. a) log3910+log330; b) log5 75 + log5 3; c) log359−2log35; d) 4log12 2 + 2log12 3; e) 2log52−log5410+log52; g) log33−log393+2log3274.
Bài 8 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2. Đặt log x = a, log y = b, log z = c (x, y, z > 0). Hãy biểu thị các biểu thức sau theo a, b, c. a) log (xyz); b) logx3y3100z; c) logz (xy2) z ≠ 1.
Bài 9 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2. Đặt log2 3 = a, log3 15 = b. Biểu thị log3018 theo a và b.
Bài 6 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2. Sử dụng máy tính cầm tay, tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư). a) log7 21; b) log 2,25; c) log14; d) log0,5 3 + log5 0,3.