Hoặc
12 câu hỏi
Bài 2 trang 17 KHTN lớp 7. Vì sao nói khối lượng hạt nhân được coi là khối lượng nguyên tử?
Bài 1 trang 17 KHTN lớp 7. Em hãy điền vào chỗ trống các từ, cụm từ thích hợp sau để được câu hoàn chỉnh. chuyển động các electron hạt nhân điện tích dương trung hòa về điện vỏ nguyên tử điện tích âm vô cùng nhỏ sắp xếp Nguyên tử là hạt (1) … và (2) … Theo Rutherford – Bohr, nguyên tử có cấu tạo gồm 2 phần là (3) … (mang (4) …) và (5) … tạo bởi (6) … (mang (7) …). Trong nguyên tử, các electron (8)...
Luyện tập trang 17 KHTN lớp 7. Quan sát mô hình dưới đây, cho biết số proton, số electron và xác định khối lượng nguyên tử magnesium (biết số neutron bằng 12)
Câu hỏi thảo luận 6 trang 17 KHTN lớp 7. Vì sao người ta thường sử dụng amu làm đơn vị khối lượng nguyên tử?
Luyện tập 2 trang 16 KHTN lớp 7. Quan sát Hình 2.6, hãy hoàn thành bảng sau. Số đơn vị điện tích hạt nhân Số proton Số electron trong nguyên tử Số electron ở lớp ngoài cùng ? ? ? ? Để lớp electron ngoài cùng của nguyên tử oxygen có đủ số electron tối đa thì cần thêm bao nhiêu electron nữa?
Luyện tập 1 trang 16 KHTN lớp 7. Cho biết các thành phần cấu tạo nên nguyên tử trong hình minh họa sau.
Câu hỏi thảo luận 5 trang 16 KHTN lớp 7. Tại sao nguyên tử trung hòa về điện?
Câu hỏi thảo luận 4 trang 15 KHTN lớp 7. Quan sát Hình 2.5, hãy cho biết nguyên tử nitrogen và potassium có bao nhiêu a) điện tích hạt nhân nguyên tử? b) lớp electron? c) electron trên mỗi lớp?
Câu hỏi thảo luận 3 trang 15 KHTN lớp 7. Theo Rutherford – Bohr, nguyên tử có cấu tạo như thế nào?
Câu hỏi thảo luận 2 trang 14 KHTN lớp 7. Quan sát Hình 2.2, em hãy cho biết khí oxygen, sắt, than chì có đặc điểm chung gì về cấu tạo?
Câu hỏi thảo luận 1 trang 14 KHTN lớp 7. Những đối tượng nào trong Hình 2.1 ta có thể quan sát bằng mắt thường? Bằng kính lúp? Bằng kính hiển vi?
Mở đầu trang 14 Bài 2 KHTN lớp 7. Từ những vật thể đơn giản như cây bút, quyển vở, chai nước cho đến những công trình nổi tiếng như tháp Eiffel,… đều được tạo nên từ chất. Mỗi chất lại được tạo nên từ những hạt vô cùng nhỏ. Những hạt đó là gì?
84.9k
53.3k
44.6k
41.6k
39.2k
37.3k
36k
34.9k
33.5k
32.3k