Hoặc
15 câu hỏi
Câu 9 trang 51 SBT Địa Lí 11. Sưu tầm thông tin và viết một đoạn văn bản ngắn giới thiệu về tuyến đường hàng hải thế giới đi qua khu vực Tây Nam Á.
Câu 8 trang 51 SBT Địa Lí 11. Dựa vào hình 15.8 SGK trang 82, hoàn thành thông tin về ngành nông nghiệp của Tây Nam Á vào bảng dưới đây. Ngành nông nghiệp Cây trồng, vật nuôi phổ biến Quốc gia phân bố Trồng trọt Chăn nuôi
Câu 7 trang 50 SBT Địa Lí 11. Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (.) để hoàn thành đoạn thông tin về đặc điểm các ngành kinh tế khu vực Tây Nam Á. Trong công nghiệp, nhiều quốc gia Tây Nam Á đã phát triển các ngành công nghiệp khai thác dầu mỏ, khai thác khí tự nhiên, ……………. Một số quốc gia phát triển ngành công nghiệp có hàm lượng tri thức cao như …………… là I-xra-en, Thổ Nhỹ Kỳ, . Tro...
Câu 6 trang 50 SBT Địa Lí 11. Sưu tầm tư liệu về 3 di sản thế giới ở Tây Nam Á, hoàn thành thông tin và dán hình ảnh vào bảng dưới đây.
Câu 5 trang 49 SBT Địa Lí 11. Dựa vào hình 15.3 SGK trang 77, hãy thực hiện các yêu cầu dưới đây. 1. Nhận xét đặc điểm phân bố dân cư của khu vực Tây Nam Á. 2. Kể tên các đô thị có quy mô dân số từ 5 triệu người trở lên ở khu vực Tây Nam Á năm 2020.
Câu 4 trang 49 SBT Địa Lí 11. Xác định thông tin đúng hoặc sai bằng cách đánh dấu (X) vào ô tương ứng. Thông tin Đúng Sai 1. Tây Nam Á có khí hậu cận nhiệt và nhiệt đới lục địa. 2. Phần lớn lãnh thổ Tây Nam Á có khí hậu ôn hoà, dễ chịu. 3. Hệ thống sông, hồ của Tây Nam Á rất phát triển. 4. Cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc chiếm ưu thế nên động, thực vật của Tây Nam Á nghèo nàn. 5. Dầu mỏ của T...
Câu 3 trang 48 SBT Địa Lí 11. Dựa vào hình 15.4 SGK trang 78, hãy nhận xét về số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của khu vực Tây Nam Á, giai đoạn 2000-2020.
Câu 2 trang 48 SBT Địa Lí 11. Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp về đặc điểm địa hình của khu vực Tây Nam Á.
8 trang 47 SBT Địa Lí 11. Yếu tố quan trọng nhất giúp cho hoạt động giao thông đường biển trong khu vực Tây Nam Á nhộn nhịp, phát triển là A. khu vực nằm trên đường hàng hải quan trọng của thế giới. B. khu vực có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng. C. khu vực có nhiều địa điểm du lịch hấp dẫn. D. địa hình bờ biển thuận lợi để xây dựng cảng nước sâu.
7 trang 47 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm các ngành kinh tế ở khu vực Tây Nam Á? A. Nhiều nước trong khu vực đã phát triển ngành công nghiệp hoá dầu. B. Đu-bai được xem là trung tâm thương mại, du lịch hàng đầu khu vực. C. Các cây trồng phổ biến của khu vực Tây Nam Á là bông, chà là. D. Giao thông đường ống trong khu vực không được chú trọng phát triển.
6 trang 47 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới dày đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu GDP khu vực Tây Nam Á năm 2010 và năm 2020? A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản. B. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp, xây dựng; ngành dịch vụ. C. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản. D. Giảm tỉ trọng thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm.
5 trang 47 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây đúng với tình hình tăng trưởng GDP khu vực Tây Nam Á, giai đoạn 2010-2020? A. Tăng trưởng GDP giảm đều qua các năm. B. Tăng trưởng GDP tăng đều qua các năm. C. Tốc độ tăng trưởng GDP rất cao. D. Tăng trưởng GDP thiếu ổn định.
3 trang 47 SBT Địa Lí 11. Khu vực nào của Tây Nam Á có điều kiện thuận lợi để phát triển nông nghiệp? A. Đồng bằng ven biển phía tây. B. Khu vực phía bắc. C. Đồng bằng Lưỡng Hà. D. Phía tây và nam bán đảo A-ráp.
2 trang 47 SBT Địa Lí 11. Dựa vào hình 15.1 SGK trang 75, cho biết phía tây khu vực Tây Nam Á tiếp giáp với các biển nào dưới đây. A. Biển Đỏ, Biển Đen. B. Biển Đỏ, Địa Trung Hải. C. Địa Trung Hải, Biển Đen. D. Biển Đen, biển A-ráp.
1 trang 47 SBT Địa Lí 11. Tây Nam Á là khu vực có vị trí nằm tại ngã ba của ba châu lục A. châu Á-châu Âu-châu Phi. B. châu Âu-châu Phi-châu Mỹ. C. châu Phi-châu Á-châu Mỹ. D. châu Á-châu Âu-châu Đại Dương.
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.4k
37.4k
36.2k
34.9k
33.4k