Hoặc
15 câu hỏi
4 trang 47 SBT Địa Lí 11. Năm 2020, các nước có quy mô GDP hàng đầu khu vực Tây Nam Á là A. A-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kỳ. B, A-rập Xê-út, Y-ê-men. C, Thổ Nhĩ Kỳ, Cô-oét. D. I-xra-en, Ca-ta.
Câu 7 trang 40 SBT Địa Lí 11. Hoàn thành thông tin vào sơ đồ dưới đây.
Câu 6 trang 40 SBT Địa Lí 11. Điền các từ hoặc cụm từ đã cho vào chỗ trống (.) để hoàn thành đoạn thông tin về ngành nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản của khu vực Đông Nam Á. hàng đầu chăn nuôi mặt nước nuôi trồng gần bờ đánh bắt xa bờ thiên tai sinh vật động đất Khu vực Đông Nam Á có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi trồng và…………thuỷ sản. diện tích…………lớn, bờ biển nhiều vũng, vịnh....
Câu 5 trang 39 SBT Địa Lí 11. Đánh dấu (X) vào ☐ tương ứng bên cạnh thông tin cho là thích hợp về ngành dịch vụ của khu vực Đông Nam Á. Thông tin Đồng ý Phân vân Không đồng ý Ghi chú (nếu có) 1. Khu vực Đông Nam Á có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển ngành dịch vụ. 2. Ngành dịch vụ trong khu vực có cơ cấu đa dạng. Trong tương lai, ngành này tiếp tục mở rộng quy mô. 3. Giao thông vận tải đườn...
Câu 4 trang 38 SBT Địa Lí 11. Hoàn thành thông tin về ngành chăn nuôi của khu vực Đông Nam Á vào bảng dưới đây. Vật nuôi Quốc gia phân bố Trâu Bò Lợn
Câu 3 trang 38 SBT Địa Lí 11. Hoàn thành thông tin về ngành trồng trọt của khu vực Đông Nam Á vào bảng dưới đây.
Câu 2 trang 37 SBT Địa Lí 11. Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp về đặc điểm phát triển ngành công nghiệp của khu vực Đông Nam Á.
8 trang 36 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu GDP khu vực Đông Nam Á năm 2010 và năm 2020? A. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản; ngành dịch vụ. B. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp, xây dựng; ngành dịch vụ. C. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản; ngành công nghiệp, xây dựng. D. Giảm tỉ trọng thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm; ngà...
7 trang 36 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây đúng với tình hình tăng trưởng GDP khu vực Đông Nam Á, giai đoạn 2000-2020? A. Tăng trưởng GDP giảm đều qua các năm. B. Tăng trưởng GDP tăng đều qua các năm. C. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân mỗi năm là 7%. D. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân cao so với thế giới.
6 trang 36 SBT Địa Lí 11. Năm 2021, quốc gia nào đạt số năm đi học trung bình của người dân từ 25 tuổi trở lên cao nhất khu vực Đông Nam Á? A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Ma-lai-xi-a. D. Xin-ga-po.
5 trang 36 SBT Địa Lí 11. Với quy mô dân số lớn, khu vực Đông Nam Á có A. thị trường tiêu thụ hàng hoá rộng lớn. B. cơ cấu dân số đa dạng. C. sự đa dạng về truyền thống, văn hoá. D. tỉ lệ dân thành thị cao.
4 trang 36 SBT Địa Lí 11. Đặc điểm nào dưới đây là điều kiện quan trọng bậc nhất để khu vực Đông Nam Á giao thương với thế giới bằng đường biển? A. Đông Nam Á có vùng biển rộng lớn. B. Vùng biển Đông Nam Á thông ra Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. C. Đường bờ biển có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. D. Các biển ở Đông Nam Á nằm trong khu vực nội chí tuyến.
3 trang 36 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây không thể hiện đặc điểm về khí hậu khu vực Đông Nam Á? A. Khí hậu phân hoá khá da dạng với nhiều đới và kiểu khí hậu khác nhau. B. Phần lớn Đông Nam Á lục địa có kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa. C. Phần lớn Đông Nam Á hải đảo nằm trong đới khí hậu cận nhiệt. D. Khí hậu có sự phân hoá theo độ cao của địa hình.
2 trang 36 SBT Địa Lí 11. Khu vực Đông Nam Á có hai nhóm đất chính là A. đất feralit và đất nâu, xám. B. đất feralit và đất phù sa. C. đất phù sa và đất xám hoang mạc. D. đất nâu, xám và đất pốtdôn.
1 trang 36 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây không thể hiện đặc điểm vị trí địa lí khu vực Đông Nam Á? A. Khu vực Đông Nam Á gồm Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo. B. Hầu hết lãnh thổ Đông Nam Á nằm trong khu vực nội chí tuyến của hai bán cầu. C. Khu vực Đông Nam Á có tuyến đường biển quốc tế quan trọng đi qua. D. Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
87.8k
54.9k
45.7k
41.9k
41.2k
38.4k
37.5k
36.4k
35k
33.4k