Hoặc
8 câu hỏi
Câu 4 trang 12 SBT Địa lí 11. Điền các từ hoặc cụm từ đã cho vào chỗ trống (.) để hoàn thành sơ đồ dưới đây.
Câu 3 trang 12 SBT Địa lí 11. Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp về hệ quả, ảnh hưởng của toàn cầu hoá kinh tế đối với các nước trên thế giới.
Câu 2 trang 11 SBT Địa lí 11. Đánh dấu (X) vào ô tương ứng bên cạnh mỗi thông tin về biểu hiện của toàn cầu hoá kinh tế và khu vực hoá kinh tế. Thông tin Toàn cầu hoá kinh tế Khu vực hoá kinh tế 1. Hình thành nhiều tổ chức liên kết kinh tế khu vực. 2. Các ngân hàng lớn của các quốc gia kết nối cùng nhau, tạo nên một mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu. 3. Có các kiểu liên kết phổ biến như liên k...
5. Khu vực hoá kinh tế không đem lại hệ quả nào dưới đây? A. Tạo nên động lực thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. B. Tăng cường tự do hoá thương mại. C. Giảm sức ảnh hưởng của các cường quốc. D. Tạo lập những thị trường khu vực rộng lớn.
4. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành không phải do sự liên kết các quốc gia có A. nét tương đồng về địa lí. B. chung mục tiêu phát triển. C. nét tương đồng về văn hoá. D. sử dụng đồng tiền chung.
3. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về hệ quả của toàn cầu hoá kinh tế? A. Thúc đẩy hợp tác quốc tế. B. Tăng tính độc quyền sản xuất. C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. D. Gia tăng phân hoá giàu nghèo.
2. Các tiêu chuẩn áp dụng toàn cầu không nhằm mục đích A. nâng cao chất lượng sản phẩm, quản lí quá trình, cung cấp dịch vụ,.trên toàn cầu. B. nâng cao năng lực cạnh tranh của sản phẩm, tiếp cận thị trường quốc tế hiệu quả. C. khai thác triệt để các lợi thế so sánh của một quốc gia. D. góp phần thúc đẩy phát triển thương mại thế giới.
1. Toàn cầu hoá kinh tế có biểu hiện nào dưới đây? A. Tăng trị giá nhập khẩu dịch vụ. B. Tăng trị giá xuất khẩu hàng hoá. C. Tăng nhanh thương mại quốc tế. D. Tăng nhanh thương mại nội địa
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k