Hoặc
18 câu hỏi
Câu 5 trang 50 SBT Lịch Sử 11. Theo em, điểm khác biệt trong cải cách của vua Minh Mạng so với cải cách của vua Lê Thánh Tông là gì? Sự khác biệt này có ý nghĩa như thế nào?
Câu 4 trang 50 SBT Lịch Sử 11. Nối các lĩnh vực ở cột A với thông tin ở cột B cho phù hợp về nội dung cuộc cải cách của vua Lê Thánh Tông.
Câu 3 trang 49 SBT Lịch Sử 11. Hoàn thành sơ đồ dưới đây về nội dung cải cách chính trị và hành chính thời vua Minh Mạng. CHÍNH TRỊ HÀNH CHÍNH - Vua đứng đầu………………….…………, quản lí mọi hoạt động. - Từ năm 1820, kiện toàn các ………………. - Các cơ quan chuyên trách đứng đầu là ………………. - Công tác………………. được đặc biệt coi trọng, ban nhiều lệnh, dụ quy định về chế độ hồi tị để ngăn chặn tình trạng quan lại …...
Câu 2 trang 49 SBT Lịch Sử 11. Chọn các từ hoặc cụm từ đã cho dưới đây, điền vào chỗ trống (….) cho phù hợp về một số nét chính trong cải cách hành chính nhà nước thời vua Minh Mạng. Để hạn chế những hiện tượng tiêu cực trong tổ chức ……………….vua Minh Mạng đã xây dựng cơ chế kiểm tra, giám sát “Trên dưới ……………….trong ngoài ………. lẫn nhau” thực hiện ở tất cả các cấp hành chính. Giữa”………………. và Lục tự...
5 trang 48 SBT Lịch Sử 11. Một trong những bài học từ cuộc cải cách của vua Minh Mạng có thể vận dụng trong công cuộc xây dựng và phát triển đất nước hiện nay là A. xây dựng đội ngũ công chức có năng lực, thanh liêm, mẫn cán. B. xây dựng nền quốc phòng toàn dân, đáp ứng yêu cầu của đất nước. C. xây dựng nhà nước của dân, do dân, vì dân, đáp ứng yêu cầu dân tộc. D. cải cách phải có nội dung toàn di...
4 trang 48 SBT Lịch Sử 11. Vua Minh Mạng cải cách hệ thống chính trị - hành chính chặt chẽ, gọn nhẹ từ trung ương đến địa phương không nhằm mục tiêu nào dưới đây? A. Nâng cao năng lực hệ thống quan chức ở trung ương. B. Thống nhất đất nước, xác lập chủ quyền lãnh thổ. C. Thiết lập nên nhà nước quân chủ phong kiến tập quyền. D. Hạn chế tối đa quyền tự trị của làng xã, địa phương.
3 trang 48 SBT Lịch Sử 11. Nhà Nguyễn thành lập Quốc sử quán nhằm mục tiêu A. phát triển văn hoá, giáo dục. B. đào tạo trí thức, quan lại. C. thu thập và biên soạn sách sử. D. đào tạo bộ máy quan liêu.
2 trang 48 SBT Lịch Sử 11. Một trong những tác dụng tích cực của cải cách hành chính thời vua Minh Mạng là góp phần A. tạo điều kiện củng cố các “hương ước” và “lệ làng”. B. hạn chế sự tham nhũng và lộng hành của quan lại. C. khích lệ người dân tích cực thi cử và ra làm quan. D. giám sát lực lượng quân đội, đảm bảo an ninh quốc gia.
1 trang 48 SBT Lịch Sử 11. Vua Minh Mạng đổi Ngự sử đài thành Đô sát viện vì muốn Đô sát viện trở thành cơ quan chuyên về việc A. kiểm tra, giám sát bộ máy hành chính trên toàn quốc. B. đào tạo đội ngũ trí thức, nhân tài bổ sung ra làm quan. C. giám sát lực lượng quân đội, đảm bảo an ninh quốc gia. D. đảm bảo tất cả hoạt động của nhà nước được an toàn.
Câu 5 trang 47 SBT Lịch Sử 11. Nêu kết quả cuộc cải cách của vua Lê Thánh Tông. Theo em, các tư tưởng cải cách của ông có còn giá trị trong công cuộc xây dựng và phát triển đất nước hiện nay không?
Câu 4 trang 47 SBT Lịch Sử 11. Chọn các từ hoặc cụm từ đã cho dưới đây, điền vào chỗ trống (.) cho phù hợp.
Câu 3 trang 46 SBT Lịch Sử 11. Hoàn thành sơ đồ dưới đây về nội dung cải cách của vua Lê Thánh Tông.
Câu 2 trang 46 SBT Lịch Sử 11. Nối các lĩnh vực ở cột A với thông tin ở cột B cho phù hợp về bối cảnh lịch sử diễn ra cuộc cải cách của vua Lê Thánh Tông.
5 trang 45 SBT Lịch Sử 11. Chính sách quân điền thời Hồng Đức thể hiện quyền lực của Nhà nước với làng xã thông qua cách thức A. định kì phân chia ruộng đất công làng xã. B. làm suy yếu thế lực kinh tế của địa chủ. C. hạn chế ruộng đất tập trung trong tay địa chủ. D. tăng cường quyền lực chính quyền địa phương.
4 trang 45 SBT Lịch Sử 11. Một trong những cải cách chính trị giúp vua Lê Thánh Tông tập trung quyền lực Nhà nước trung ương tập quyền là A. chia cả nước Đại Việt thành 13 đạo Thừa tuyên. B. ban hành bộ Luật Hồng Đức để bảo vệ chính quyền. C. bỏ các chức Tể tướng, Hành khiển, lập sáu bộ do vua quản lí. D. đặt quy chế hoạt động của quan lại ở trung ương và địa phương.
3 trang 45 SBT Lịch Sử 11. Năm 1484, nhà Lê sơ lập bia Tiến sĩ nhằm A. vinh danh những bậc hiền tài. B. thờ cúng các anh hùng dân tộc. C. vinh danh những anh hùng dân tộc. D. ghi danh những người đậu tiến sĩ.
2 trang 45 SBT Lịch Sử 11. Cuộc cải cách của vua Lê Thánh Tông bao gồm các lĩnh vực nào dưới đây? A. Kinh tế và chính trị. B. Văn hoá và giáo dục. C. Toàn diện về mọi mặt. D. Thể chế và quan chế.
1 trang 45 SBT Lịch Sử 11. Một trong những nguyên nhân khiến vua Lê Thánh Tông phải tiến hành cải cách là A. mô hình nhà nước quân chủ quý tộc không còn phù hợp với yêu cầu phát triển mới của đất nước. B. tình hình kinh tế - xã hội Đại Việt đã phục hồi và phát triển ổn định trong mọi lĩnh vực. C. hệ thống hành chính hoạt động yếu kém, gây khó khăn trong kiểm soát quyền lực ở trung ương. D. sau thắ...
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.1k
34.9k
33.4k