Hoặc
20 câu hỏi
Câu 22.20 trang 52 SBT Vật Lí 11. Mật độ electron tự do trong một đoạn dây nhôm hình trụ là 1,8.1029 electron/m3. Cường độ dòng điện chạy qua dây nhôm hình trụ có đường kính 2mm là 2A. Tính tốc độ dịch chuyển có hướng của electron trong dây nhôm đó.
Câu 22.19 trang 52 SBT Vật Lí 11. Cường độ của dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của bóng đèn là 0,64A. a) Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian 2 phút. b) Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian nói trên.
Câu 22.18 trang 52 SBT Vật Lí 11. Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.1019 electron. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút.
Câu 22.17 trang 52 SBT Vật Lí 11. Trong thời gian 30 giây, có một điện lượng 60C chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Tính cường độ dòng điện qua dây và số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 2 giây.
Câu 22.16 trang 52 SBT Vật Lí 11. Trong dông sét, một điện tích âm có độ lớn 1C được phóng xuống đất trong khoảng thời gian 4.10-4s. Tính cường độ dòng điện của tia sét đó.
Câu 22.15 trang 52 SBT Vật Lí 11. Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là A. vôn (V), ampe (A), ampe (A). B. ampe (A), vôn (V), cu lông (C). C. niutơn (N), fara (F), vôn (V). D. fara (F), vôn/mét (V/m), jun (J).
Câu 22.14 trang 52 SBT Vật Lí 11. Nếu trong khoảng thời gian ∆t = 0,1s đầu có điện lượng q = 0,5C và trong thời gian ∆t' = 0,1s tiếp theo có điện lượng q' = 0,1C chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn thì cường độ dòng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là A. 6A. B. 3A. C. 4A. D. 2A.
Câu 22.13 trang 52 SBT Vật Lí 11. Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 60μA. Số electron tới đập vào màn hình của ti vi trong mỗi giây là A. 3,75.1014. B. 7,35.1014. C. 2,66.1014. D. 0,266.1014.
Câu 22.12 trang 51 SBT Vật Lí 11. Một dòng điện không đổi chạy qua dây dẫn có cường độ 2A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4C chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn đó. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đó là A. 16C. B. 6C. C. 32C. D. 8C.
Câu 22.11 trang 51 SBT Vật Lí 11. Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24C chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ của dòng điện chạy qua dây dẫn là A. 1,2A. B. 0,12A. C. 0,2A. D. 4,8A.
Câu 22.10 trang 51 SBT Vật Lí 11. Trong thời gian 4 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn là 2 C. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là A. 0,5A. B. 4A. C. 5A. D. 0,4A.
Câu 22.9 trang 51 SBT Vật Lí 11. Một dòng điện không đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6C chạy qua. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là A. 1018. B. 1019. C. 1020. D. 1021.
Câu 22.8 trang 51 SBT Vật Lí 11. Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi với cường độ là 2mA chạy qua. Trong 1 phút, số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn đó là A. 2.1020. B. 12,2.1019. C. 6.1018. D. 7,5.1017.
Câu 22.7 trang 51 SBT Vật Lí 11. Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 1 A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong 2 s là A. 2,5.1019. B. 1,25.1019. C. 2.1019. D. 0,5.1019.
Câu 22.6 trang 51 SBT Vật Lí 11. Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 s khi có điện lượng 30C dịch chuyển qua tiết diện của dây dẫn đó trong 30 s là A. 3.1018. B. 6,25.1018. C. 90.1018. D. 30.1018.
Câu 22.5 trang 50 SBT Vật Lí 11. Chỉ ra câu sai. A. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế. B. Để đo cường độ dòng điện, phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch điện. C. Dòng điện chạy qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế. D. Dòng điện chạy qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế.
Câu 22.4 trang 50 SBT Vật Lí 11. Cường độ dòng điện được xác định theo biểu thức nào sau đây? A. I = ∆q.∆t. B. I=ΔqΔt. C. I=ΔtΔq. D. I=Δqe.
Câu 22.3 trang 50 SBT Vật Lí 11. Dòng điện không đổi là A. dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian. B. dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian. C. dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây thay đổi theo thời gian. D. dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
Câu 22.2 trang 50 SBT Vật Lí 11. Quy ước chiều dòng điện là A. chiều dịch chuyển của các electron. B. chiều dịch chuyển của các ion. C. chiều dịch chuyển của các ion âm. D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
Câu 22.1 trang 50 SBT Vật Lí 11. Dòng điện trong kim loại là A. dòng dịch chuyển của điện tích. B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do. C. dòng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện. D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k