Hoặc
10 câu hỏi
Câu III.10 trang 49 SBT Vật Lí 11. Một máy hàn bu - lông dùng hiệu điện thế 220 V không đổi có bộ tụ điện với điện dung C = 0,09 F. a) Tính năng lượng mà bộ tụ điện của máy hàn trên có thể tích được. b) Máy hàn trên có thể phóng điện giải phóng hoàn toàn năng lượng mà bộ tụ điện đã tích được trong khoảng thời gian từ 0,2 s đến 1 s. Hãy tính công suất phóng điện tối đa của máy hàn đó.
Câu III.9 trang 49 SBT Vật Lí 11. Việc thay đổi vận tốc của electron khi qua bản lái tia như nghiên cứu ở bài III.8 có làm ảnh hưởng đến sự hiển thị tín hiệu trên màn huỳnh quang do thứ tự hiển thị tín hiệu có thể bị đảo lộn hay không? hãy giải thích.
Câu III.8 trang 49 SBT Vật Lí 11. Một nhóm học sinh nghiên cứu cơ chế lái tia điện tử của bản lái tia trong máy dao động kí. Họ phát hiện rằng khi electron đi qua bản lái tia không chỉ thay đổi phương của chuyển động mà còn được tăng tốc. Tụ điện phẳng được dùng để khảo sát có khoảng cách giữa hai bản tụ d = 1 cm được mắc vào nguồn không đổi hiệu điện thế U = 12 V. Trong một thí nghiệm, khi cho mộ...
Câu III.7 trang 49 SBT Vật Lí 11. a) Hãy nêu đặc điểm của mặt đẳng thế trong điện trường đều. Vẽ hình minh hoạ. b) Hãy nêu đặc điểm của mặt đẳng thế trong điện trường của một điện tích điểm dương.
Câu III.6 trang 48 SBT Vật Lí 11. Để mô tả điện thế trong không gian người ta còn dùng các mặt đẳng thế. Mặt đẳng thế là các mặt được vẽ trong không gian sao cho điện thế của các điểm trên mặt đẳng thế là bằng nhau, vectơ pháp tuyến của mặt đẳng thế được chọn hướng theo chiều tăng của điện thế. a) Chứng minh rằng công của lực điện trong sự dịch chuyển các điện tích bên trong mặt đẳng thế luôn bằng...
Câu III.5 trang 48 SBT Vật Lí 11. Quạt điện nhà bạn A bị hỏng chiếc tụ điện như Hình III.1 và cần được thay thế. Cửa hàng đồ điện có một số loại tụ điện đang bán như sau. (a). 2μF - 300 V; (b). 2,5μF - 300 V; (c). 2,5μF - 100 V; (d). 1,5μF - 250 V; (e). 1μF - 250 V. Bạn A có thể chọn phương án mua nào để thay cho tụ hỏng? Hình 1. Tụ điện của quạt điện A. Tụ điện (a). B. Tụ điện (b) hoặc tụ điện (c...
Câu III.4 trang 48 SBT Vật Lí 11. Hai tụ điện có điện dung lần lượt C1=2μF,C2=3μF ghép song song. Mắc bộ tụ điện đó vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60V. Điện tích của các tụ điện là. A. Q1=120⋅10−6C và Q2=180⋅10−6C. B. Q1=Q2=72⋅10−6C. C. Q1=3⋅10−6C và Q2=2⋅10−6C. D. Q1=Q2=300⋅10−6C.
Câu III.3 trang 48 SBT Vật Lí 11. Dọc theo đường sức điện của một điện tích âm được đặt trong chân không, điện thế sẽ A. giảm dần khi đi từ điện tích ra xa vô cùng. B. tăng dần khi đi từ điện tích ra xa vô cùng. C. luôn không đổi vì các điểm nằm trên cùng một đường sức điện. D. lúc đầu tăng lên sau đó giảm dần khi đi từ điện tích ra xa vô cùng.
Câu III.2 trang 47 SBT Vật Lí 11. Một điện tích q bay vào trong một điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Trong suốt quá trình chuyển động, thế năng điện của điện tích đó A. luôn giảm dần. B. luôn không đổi. C. luôn giảm dần nếu q>0 và luôn tăng dần nếu q<0. D. luôn giảm dần nếu q<0 và luôn tăng dần nếu q>0.
Câu III.1 trang 47 SBT Vật Lí 11. Đối với điện trường xung quanh một điện tích điểm Q đặt trong chân không, độ lớn của vectơ cường độ điện trường tại một điểm M không phụ thộc vào A. vị trí của điểm M. B. dấu của điện tích Q. C. độ lớn của điện tích Q. D. khoảng cách từ điễm M đến điện tích điểm Q.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k