Hoặc
14 câu hỏi
Bài 5.25 trang 77 SBT Toán 8 Tập 1. Bảng sau đây cho biết lượng nhựa phế thải xuất khẩu của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2017. Quốc gia Indonesia Malaysia Singapore Thái Lan Việt Nam Khối lượng (tấn) 193 386 165 827 56 385 196 839 302 159 Theo ourworldindata.org Lựa chọn biểu đồ để biểu diễn bảng số liệu này. Vẽ biểu đồ đó.
Bài 5.24 trang 76 SBT Toán 8 Tập 1. Tỉ số giới tính khi sinh được xác định bằng tỉ số bé trai trên 100 bé gái sinh ra trong một thời kì nhất định, thường là 1 năm. Số bé trai trên 100 bé gái (kí hiệu là X) sinh ra ở Việt Nam giai đoạn 1999 – 2020 được cho trong bảng sau. Năm 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 X 107,6 108,2 108,8 109,5 110,4 111,1 111,5 111,8 112 112,2 Năm 2012 2013...
Bài 5.23 trang 75 SBT Toán 8 Tập 1. Biểu đồ Hình 5.16 cho biết kinh phí chính phủ Mỹ, Anh chi cho hệ thống chăm sóc sức khoẻ, bảo hiểm sức khoẻ xã hội bao gồm cả bảo hiểm sức khoẻ bắt buộc (gọi chung là chăm sóc sức khoẻ) từ năm 1960 đến 2020. a) Số liệu về chi phí cho chăm sóc sức khoẻ là số liệu rời rạc hay số liệu liên tục? b) Cho biết xu thế chi phí chi cho chăm sóc sức khoẻ của Anh, Mỹ. Biết...
Bài 5.22 trang 74 SBT Toán 8 Tập 1. Cho biểu đồ Hình 5.14. a) Lập bảng thống kê cho dữ liệu biểu diễn trên biểu đồ. b) Cho biết xu thế của lượng khí thải CO2 của Việt Nam trong giai đoạn này. Năm 2019 lượng khí thải CO2 của Việt Nam tăng bao nhiêu lần so với năm 1990. c) Nguồn sinh khí thải CO2 tại Việt Nam năm 2019 được cho trong biểu đồ Hình 5.15. Hãy tính lượng CO2 sinh bởi mỗi nguồn.
Bài 5.21 trang 73 SBT Toán 8 Tập 1. Biểu đồ Hình 5.13. biểu diễn xếp hạng thế giới của đội tuyển bóng đá nam Việt Nam và Thái Lan vào tháng 10 trong 10 năm từ năm 2013 đến năm 2022. a) Dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ Hình 5.13 và biểu đồ Hình 5.3 có như nhau? b) Dãy số liệu về xếp hạng thế giới của bóng đá nam Việt Nam là dãy số liệu rời rạc hay liên tục? c) So sánh sự khác nhau trong việc biể...
Bài 5.20 trang 73 SBT Toán 8 Tập 1. Ngay sau vòng tứ kết World Cup 2022, một website điện tử đã khảo sát dự đoán đội vô địch của độc giả với câu hỏi "Theo bạn, đội bóng nào sẽ vô địch World Cup 2022?" với 4 phương án trả lời. A. Argentina. Croatia. C. Ma rốc. D. Pháp. Trước khi vòng bán kết bắt đầu, ban quản trị website đã thu được 1765 phản hồi với 800 lựa chọn A, 350 lựa chọn B, 115 lựa chọn C v...
Câu 8 trang 73 SBT Toán 8 Tập 1. Muốn so sánh lượng mưa tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh trong các tháng năm 2022 ta nên dùng biểu đồ nào? A. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ hình quạt tròn. C. Biểu đồ cột kép. D. Biểu đồ tranh.
Câu 7 trang 73 SBT Toán 8 Tập 1. Muốn biểu diễn sự thay đổi về lượng mưa tại Hà Nội trong tháng ta nên dùng biểu đồ nào? A. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biễu đồ hình quạt tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ cột kép.
Câu 6 trang 73 SBT Toán 8 Tập 1. Muốn biểu diễn sự khác nhau về lượng mưa trong một ngày tại 5 thành phố lớn ta nên dùng biểu đồ nào? A. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ hình quạt tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ cột kép.
Câu 5 trang 73 SBT Toán 8 Tập 1. Muốn biểu diễn tỉ lệ ngày trời không mưa, mưa nhỏ, mưa vừa, mưa to trong một tháng ta nên dùng biểu đồ nào? A. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ hình quạt tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ cột kép.
Câu 4 trang 72 SBT Toán 8 Tập 1. Muốn biểu diễn số ngày trời không mưa, mưa nhỏ, mưa vừa, mưa to trong một tháng ta nên dùng biểu đồ nào? A. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ hình quạt tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ cột kép.
Câu 3 trang 72 SBT Toán 8 Tập 1. Dữ liệu thu được về mức độ mưa là A. Dữ liệu không phải là số, không thể sắp thứ tự. B. Dữ liệu không phải là số, có thể sắp thứ tự. C. Số liệu rời rạc. D. Số liệu liên tục.
Câu 2 trang 72 SBT Toán 8 Tập 1. Dữ liệu thu được về lượng mưa là A. Dữ liệu không phải là số, không thể sắp thứ tự. B. Dữ liệu không phải là số, có thể sắp thứ tự. C. Số liệu rời rạc. D. Số liệu liên tục.
Câu 1 trang 72 SBT Toán 8 Tập 1. Người ta đã thực hiện thu thập dữ liệu bằng cách. A. Thu thập trực tiếp thông qua quan sát. B. Thu thập trực tiếp thông qua làm thí nghiệm. C. Thu thập trực tiếp bằng cách lập bảng hỏi. D. Thu thập gián tiếp.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k