Hoặc
13 câu hỏi
Bài 40.13 trang 83 Sách bài tập KHTN 8. Nêu nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học của các quần xã sinh vật ở địa phương em và đề xuất biện pháp bảo vệ độ đa dạng của quần xã đó.
Bài 40.12 trang 83 Sách bài tập KHTN 8. Phân biệt quần thể sinh vật với quần xã sinh vật.
Bài 40.11 trang 83 Sách bài tập KHTN 8. Các nhận định trong bảng dưới đây là đúng hay sai? Đánh dấu x vào ô thích hợp. Nhận định Đúng Sai (1) Số loài trong quần xã càng lớn thì nguồn sống càng khan hiếm khiến sự cạnh tranh trong quần xã tăng cao dẫn đến quần xã kém ổn định. (2) Độ đa dạng của quần xã tỉ lệ thuận với số lượng loài trong quần xã. (3) Quần xã ruộng lúa có tính ổn định cao hơn quần xã...
Bài 40.10 trang 83 Sách bài tập KHTN 8. Hoạt động nào dưới đây có tác dụng bảo vệ sự đa dạng của quần xã? A. Tạo điều kiện cho các loài ưu thế phát triển mạnh mẽ lẫn át các loài khác. B. Bảo vệ môi trường sống của quần xã. C. Tạo điều kiện cho các loài đặc trưng phát triển kìm hãm sự phát triển của các loài khác. D. Du nhập thêm các loài khác vào quần xã.
Bài 40.9 trang 83 Sách bài tập KHTN 8. Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng quyết định đến độ đa dạng của quần xã? A. Số lượng quần thể trong quần xã. B. Các mối quan hệ trong quần xã. C. Điều kiện khí hậu trong quần xã. D. Số lượng cá thể trong quần xã.
Bài 40.8 trang 82 Sách bài tập KHTN 8. Quần xã nào đưới dây có độ đa dạng cao nhất? A. Rừng nhiệt đới. B. Rừng ôn đới lá kim. C. Sa mạc. D. Đồng rêu đới lạnh.
Bài 40.7 trang 82 Sách bài tập KHTN 8. Độ đa dạng của quần xã thể hiện ở A. số lượng loài có trong quần xã. B. số lượng cá thể mỗi loài trong quần xã. C. mức độ phong phú về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã. D. số lượng loài và số lượng cá thể mỗi loài trong quần xã.
Bài 40.6 trang 82 Sách bài tập KHTN 8. Các đặc điểm nào dưới đây là đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật? A. Thành phần loài, thành phần nhóm tuổi. B. Độ phong phú, sự phân bố các cá thể trong quần thể. C. Thành phần loài, tỉ lệ giới tính. D. Thành phần loài, độ đa dạng.
Bài 40.5 trang 82 Sách bài tập KHTN 8. Trong quần xã rừng U Minh, tràm là loài A. ưu thế. B. đặc trưng. C. chủ chốt. D. ngẫu nhiên.
Bài 40.4 trang 82 Sách bài tập KHTN 8. Trong quần xã sinh vật sa mạc, loài ưu thế là A. xương rồng và cây bụi. B. xương rồng và cây gỗ lớn. C. cỏ và xương rồng. D. xương rồng, cỏ và cây bụi.
Bài 40.3 trang 82 Sách bài tập KHTN 8. Loài có vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn và có ảnh hưởng quyết định đến các nhân tố sinh thái trong môi trường được gọi là A. ưu thế. B. thường gặp. C. chủ chốt. D. ngẫu nhiên.
Bài 40.2 trang 82 Sách bài tập KHTN 8. Tập hợp các quần thể sinh vật được gọi là quần xã sinh vật khi thoả mãn các điều kiện nào dưới đây? (1) Các quần thể thuộc cùng một loài. (2) Các quần thể tồn tại độc lập, không phụ thuộc vào nhau. (3) Các quần thể thuộc cùng một loài hoặc thuộc các loài khác nhau. (4) Các quần thể cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định. (5) Các quần thể thuộc...
Bài 40.1 trang 81 Sách bài tập KHTN 8. Tập hợp sinh vật nào dưới đây là quần xã sinh vật? A. Các cây lúa trong một ruộng lúa. B. Các sinh vật sống trong một hồ nước và khu vực ven hồ. C. Các cây sen trong một đầm sen. D. Các con kiến trong một tổ kiến.
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.8k
32.4k