Hoặc
10 câu hỏi
Bài 35.10 trang 71 Sách bài tập KHTN 8. Giải thích tại sao khẩu phần ăn thiếu iodine có thể dẫn đến bệnh bướu cổ.
Bài 35.9 trang 71 Sách bài tập KHTN 8. Giải thích vì sao mỗi loại hormone chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan trong cơ thể.
Bài 35.8 trang 71 Sách bài tập KHTN 8. Nối tên mỗi bệnh nội tiết với nguyên nhân gây ra bệnh đó cho phù hợp.
Bài 35.7 trang 71 Sách bài tập KHTN 8. Tuyến nội tiết nào dưới đây tham gia vào điều hoà lượng đường trong máu? A. Tuyến tụy. B. Tuyến ức. C. Tuyến tùng. D. Vùng dưới đồi.
Bài 35.6 trang 71 Sách bài tập KHTN 8. Những tuyến nội tiết nào dưới đây tham gia vào điều hoà lượng calcium trong máu? A. Tuyến tụy, tuyến giáp. B. Tuyến giáp, tuyến ức. C. Tuyến cận giáp, tuyến tụy. D. Tuyến giáp, tuyến cận giáp.
Bài 35.5 trang 70 Sách bài tập KHTN 8. Những tuyến nội tiết nào dưới đây có chức năng điều hoà chu kì sinh dục ở nam và nữ? A. Tuyến tùng, tuyến giáp, tuyến yên. B. Vùng dưới đồi, tuyến yên, tuyến sinh dục. C. Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến sinh dục. D. Tuyến sinh dục, tuyến tùng, tuyến giáp.
Bài 35.4 trang 70 Sách bài tập KHTN 8. Những tuyến nội tiết nào dưới đây có chức năng điều hoà sự sinh trưởng của cơ thể? A. Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến sinh dục. B. Tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến sinh dục. C. Tuyến tuỵ, tuyến cận giáp, tuyến ức. D. Tuyến sinh dục, tuyến ức, tuyến giáp.
Bài 35.3 trang 70 Sách bài tập KHTN 8. Nối tuyến nội tiết với chức năng của nó cho phù hợp.
Bài 35.2 trang 69 Sách bài tập KHTN 8. Chức năng nào dưới đây là của tuyến nội tiết? A. Tiết hormone trực tiếp vào máu thực hiện điều hoà các quá trình sinh lí của cơ thể. B. Điều khiển, điều hoà các quá trình sinh lí trong cơ thể. C. Tiết enzyme thực hiện quá trình tiêu hoá thức ăn. D. Điều hoà thân nhiệt, quá trình sinh trưởng, phát triển của cơ thể.
Bài 35.1 trang 69 Sách bài tập KHTN 8. Sản phẩm tiết ra của tuyến nội tiết là A. enzyme. B. hormone. C. hồng cầu. D. dịch bạch huyết.
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.8k
32.4k