Hoặc
11 câu hỏi
Bài 32.11 trang 65 Sách bài tập KHTN 8. Nêu nguyên nhân, hậu quả và cách phòng chống các bệnh. viêm họng, cúm, ung thư phổi.
Bài 32.10 trang 65 Sách bài tập KHTN 8. Dựa vào gợi ý dưới đây, hãy tìm ô chữ hàng ngang và hàng dọc (chữ cái điền là tiếng Việt không dấu, ví dụ HOHAP) Hàng dọc. (1) Chức năng chính của hệ hô hấp. (2) Những túi khí được sắp xếp như chùm nho, nằm ở đầu tận của các ống dẫn khí nhỏ nhất trong phổi. (3) Một ống dẫn khí hình lăng trụ, nối thanh quản với phế quản. (4) Một phần của hệ hô hấp bao gồm xoa...
Bài 32.9 trang 64 Sách bài tập KHTN 8. Cho các từ ngữ. khí quản, phế quản, thanh quản, phổi, phế nang, mũi, làm ẩm không khí, dẫn không khí, phân nhánh. Chọn từ ngữ đã cho điền vào chỗ … cho phù hợp. Bên trong …(1)… có những sợi lông nhỏ, có nhiều mạch máu và tuyến tiết chất nhầy có tác dụng làm sạch, làm ấm và …(2)… Sau đó không khí đi xuống …(3)… rồi xuống…(4)… Khí quản là một ống rỗng, gồm nhiề...
Bài 32.8 trang 64 Sách bài tập KHTN 8. Quá trình hô hấp là A. quá trình hít vào đưa không khí giàu khí CO2 từ môi trường vào phổi. B. quá trình khí O2 từ phế nang đi vào mao mạch phổi và CO2 từ mao mạch phổi đi ra phế nang. C. quá trình khí CO2 được vận chuyển từ phế nang đến tế bào nhờ hệ tuần hoàn. D. quá trình thở ra không khí giàu O2 từ phổi ra ngoài môi trường.
Bài 32.7 trang 64 Sách bài tập KHTN 8. Những phát biểu nào dưới đây về xoang mũi là đúng? (1) Xoang mũi có hệ thống mao mạch dày đặc có chức năng làm ấm không khí. (2) Xoang mũi có tuyến tiết chất nhầy có chức năng làm ẩm không khí trước khi vào phổi. (3) Xoang mũi có hệ thống mao mạch dày đặc, có chức năng trao đổi không khí. O2 đi từ xoang mũi vào mao mạch, CO2 đi từ mao mạch ra xoang mũi. (4) X...
Bài 32.6 trang 64 Sách bài tập KHTN 8. Chức năng của hầu đối với hệ hô hấp là A. cho phép không khí đi từ đường dẫn khí vào máu. B. cho phép không khí từ mũi đi vào thanh quản. C. cho phép không khí đi từ mũi xuống miệng. D. làm sạch không khí.
Bài 32.5 trang 64 Sách bài tập KHTN 8. Chức năng của phế nang là A. trao đổi khí. B. dẫn vào phổi. C. làm ẩm không khí. D. cung cấp O2 cho phổi.
Bài 32.4 trang 64 Sách bài tập KHTN 8. Bộ phận gồm hai ống, phân nhánh nhiều lần, nối khí quản với phổi là A. thanh quản. B. phế nang. C. màng phổi. D. phế quản.
Bài 32.3 trang 63 Sách bài tập KHTN 8. Khí quản có chức năng A. phát âm. B. cho thức ăn đi qua. C. cho không khí đi qua và làm sạch không khí. D. trao đổi khí với mao mạch.
Bài 32.2 trang 63 Sách bài tập KHTN 8. Nơi diễn ra sự trao đổi khí với mao mạch là A. khí quản. B. phế quản. C. phế nang. D. thanh quản.
Bài 32.1 trang 63 Sách bài tập KHTN 8. Khi hít vào không khí sẽ lần lượt đi qua các cơ quan. A. khoang mũi → khí quản → hầu → thanh quản → phế quản → phế nang. B. khoang mũi → hầu → phế quản → phế nang → khí quản → thanh quản. C. khoang mũi → khí quản → phế quản → hầu → thanh quản → phế nang. D. khoang mũi → hầu → thanh quản → khí quản → phế quản → phế nang.
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.8k
32.4k