Hoặc
12 câu hỏi
Bài 7.12 trang 21 Sách bài tập KHTN 8. Phản ứng hóa học có thể xảy ra trong các que phát sáng. Việc thay đổi nhiệt độ sẽ ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Khi nhiệt độ tăng, tốc độ của phản ứng sẽ tăng hay giảm? Sắp xếp thứ tự theo chiều tăng dần tốc độ phản ứng trong ba cốc (a), (b), (c) khi nước ở cốc (a) có nhiệt độ bình thường, nước ở cốc (b) nóng hơn khoảng 10 oC so với cốc (a), nước ở cốc (c) n...
Bài 7.11 trang 20 Sách bài tập KHTN 8. Phản ứng giữa đá vôi (thành phần chính là CaCO3) a) Phản ứng giữa đá vôi (thành phần chính là CaCO3) và giấm ăn (có chứa acetic acid) sẽ xảy ra nhanh hơn khi đá vôi ở dạng viên lớn hay dạng bột? Giải thích. b) Vì sao khi cho mẩu than (thành phần chính là carbon) vào bình đựng oxygen thì hiện tượng cháy xảy ra mãnh liệt hơn ngoài không khí? c) Tốc độ của phản...
Bài 7.10 trang 20 Sách bài tập KHTN 8. Cho 4 gam zinc (Zn) hạt vào một ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 4 M dư ở điều kiện thường. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ thay đổi 1 trong các điều kiện sau đây thì tốc độ của phản ứng thay đổi như thế nào (tăng lên, giảm xuống hay không thay đổi)? a) Thay 4 gam Zn hạt bằng 4 gam Zn bột. b) Thay dung dịch H2SO4 4 M bằng dung dịch H2SO4 2 M. c) Thực hi...
Bài 7.9 trang 20 Sách bài tập KHTN 8. Cho lần lượt vào ống nghiệm (1) và (2) một cái đinh sắt có khối lượng và kích thước xấp xỉ nhau. Sau đó thêm tiếp vào mỗi ống nghiệm cùng một thể tích (10ml) dung dịch H2SO4 1M. Ống nghiệm (2) được đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn. a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b) Dự đoán xem bọt khí thoát ra ở ống nghiệm nào sẽ nhiều hơn. Giải thích.
Bài 7.8 trang 20 Sách bài tập KHTN 8. Cho lần lượt vào ống nghiệm (1) và (2) một lượng đá vôi (thành phần chính là CaCO3) có khối lượng xấp xỉ nhau, trong đó lượng đá vôi ở ống nghiệm (2) đã được tán nhỏ thành bột. Sau đó cho cùng thể tích (khoảng 5ml) dung dịch H2SO4 1 M vào hai ống nghiệm trên a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b) Hãy dự đoán các hiện tượng xảy ra, cho biết ống ng...
Bài 7.7 trang 20 Sách bài tập KHTN 8. Hãy sắp xếp các phản ứng sau theo chiều tăng dần của tốc độ phản ứng (1) Phản ứng than cháy trong không khí. (2) Phản ứng gỉ sắt. (3) Phản ứng nổ của khí bình gas.
Bài 7.6 trang 20 Sách bài tập KHTN 8. Chất xúc tác là chất A. làm tăng tốc độ của phản ứng. B. làm tăng tốc độ của phản ứng nhưng không bị thay đổi sau phản ứng. C. làm tăng tốc độ của phản ứng và bị thay đổi sau phản ứng. D. làm giảm tốc độ của phản ứng và bị thay đổi sau phản ứng.
Bài 7.5 trang 20 Sách bài tập KHTN 8. Khi đốt củi để tăng tốc độ cháy người ta sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Đốt trong lò kín. B. Xếp củi chặt khít. C. Thổi không khí khô. D. Thổi hơi nước.
Bài 7.4 trang 19 Sách bài tập KHTN 8. Những phát biểu nào dưới đây là đúng? (a) Khi đốt củi, nếu thêm một ít dầu hỏa, lửa sẽ cháy mạnh hơn. Như vậy, dầu hỏa là chất xúc tác cho quá trình này. (b) Trong quá trình sản xuất rượu (ethylic alcohol) từ gạo, người ta rắc men lên gạo đã nấu chín (cơm) trước khi đem đi ủ vì men là chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng chuyển hóa tinh bột thành...
Bài 7.3 trang 19 Sách bài tập KHTN 8. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn. B. Than cháy trong khí oxygen nguyên chất nhanh hơn khi cháy ở ngoài không khí. C. Nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clinker (trong sản xuất xi măng) sẽ khiến phản ứng xảy ra nhanh hơn. D. Phản ứng điều chế oxygen từ KMnO4 nhanh hơn từ KClO...
Bài 7.2 trang 19 Sách bài tập KHTN 8. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ cần vận dụng một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng để làm tăng tốc độ phản ứng. B. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đầy đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng mới tăng được tốc độ của phản ứng. C. Tùy theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả yếu tố ảnh hưởng...
Bài 7.1 trang 19 Sách bài tập KHTN 8. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tốc độ của một phản ứng hóa học? (1) diện tích bề mặt tiếp xúc. (2) nhiệt độ. (3) nồng độ. (4) chất xúc tác. A. (1), (2) và (3). B. (1), (3) và (4). C. (2), (3) và (4). D. (1), (2), (3) và (4).
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.8k
32.4k