Hoặc
11 câu hỏi
Bài 4.11 trang 15 Sách bài tập KHTN 8. Vì sao trong các rạp chiếu phim, nhà hát, người ta thường thiết kế cửa sổ ở phía dưới, gần với sàn nhà?
Bài 4.10 trang 15 Sách bài tập KHTN 8. Hãy viết công thức hóa học của hai chất khí nhẹ hơn không khí, hai chất khí nặng hơn không khí.
Bài 4.9 trang 15 Sách bài tập KHTN 8. Có 5 bình (1) (2) (3) (4) và (5) có thể tích bằng nhau ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mỗi bình chứa đầy một trong các khí sau. oxygen, nitrogen, hydrogen, carbondioxide (CO2), carbon monoxide (CO). a) Số mol chất và số phân tử mỗi chất khí có trong mỗi bình có bằng nhau không? Vì sao? b) Xác định khí có trong mỗi bình, biết bình (1) có khối lượng khí...
Bài 4.8 trang 15 Sách bài tập KHTN 8. Tính số mol và thể tích (ở đkc) của 6,4 gam các chất khí X Y và Z biết. a) Tỉ khối của khí X với H2 là 16. b) Tỉ khối của khí Y với O2 là 2. c) Tỉ khối của CO2 đối với khí Z là 2,75.
Bài 4.7 trang 14 Sách bài tập KHTN 8. Một hợp chất có công thức hóa học là XO2, có khối lượng mol phân tử là 44 gam/mol. Tìm nguyên tố X.
Bài 4.6 trang 14 Sách bài tập KHTN 8. Xác định tên các nguyên tố biết. a) 0,02 mol nguyên tố X có khối lượng là 1,28 gam. b) 0,5 mol nguyên tố Y có khối lượng là 16 gam. c) 0,2 mol nguyên tố Z có khối lượng là 6,2 gam.
Bài 4.5 trang 14 Sách bài tập KHTN 8. Cho biết khối lượng N phân tử những chất sau. khí oxygen (O2), muối ăn (NaCl), hydrochloric acid (HCl), sodium hydroxide (NaOH), carbondioxide (CO2), sulfuric acid (H2SO4).
Bài 4.4 trang 14 Sách bài tập KHTN 8. a) Hoàn thành thông tin trong bảng sau bằng cách điền vào chỗ …… cho phù hợp. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất Chất khí X Chất khí Y Chất khí Z Số mol (mol) 1,5 3 ……. Thể tích (lít) …… 72 48 b) Hãy vẽ hình (lập phương, cầu …) so sánh thể tích các chất khí trên ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
Bài 4.3 trang 14 Sách bài tập KHTN 8. Điền thông tin còn thiếu vào chỗ …… trong các câu sau. a) Khối lượng của 2 mol Mg(OH)2 là …… b) Số mol của 50 gam CaCO3 là …… c) Số mol của 27 gam nước là …… d) Khối lượng của 0,2 mol Na2O là …… e) Số nguyên tử oxygen có trong 0,5 mol CO2 là ……
Bài 4.2 trang 14 Sách bài tập KHTN 8. a mol khí chlorine 12,04 x 1023 phân tử Cl2. Giá trị của a là A. 2. B. 6. C. 4. D. 0,5.
Bài 4.1 trang 14 Sách bài tập KHTN 8. Số nguyên tử hydrogen trong 0,05 mol khí hydrogen là A. 3,01 x 1022. B. 3,01 x 1023. C. 6,02 x 1022. D. 6,02 x 1024.
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.8k
32.4k