Hoặc
12 câu hỏi
Bài 4 trang 84 SBT Toán 11 Tập 1. Cho hai hàm số f(x) và g(x) có limx→4fx=2 và limx→4gx=−3. Tìm các giới hạn. a) limx→4gx−3fx; b) limx→42fx⋅gxfx+gx2.
Bài 2 trang 84 SBT Toán 11 Tập 1. Tìm các giới hạn sau. a) limx→−38+3x−x2; b) limx→25x−12−4x; c) limx→−2x2−x2x+12; d) limx→−110−2x2.
Bài 1 trang 84 SBT Toán 11 Tập 1. Sử dụng định nghĩa, tìm các giới hạn sau. a) limx→−1x3−3x; b) limx→22x+5; c) limx→+∞4−x2x+1.
Bài 5 trang 84 SBT Toán 11 Tập 1. Cho hai hàm số f(x) và g(x) có limx→+∞fx=3 và limx→+∞fx+2gx=7. Tìm limx→+∞2fx+gx2fx−gx.
Bài 3 trang 84 SBT Toán 11 Tập 1. Tìm các giới hạn sau. a) limx→−2x2−4x+2; b) limx→1x3−11−x; c) limx→3x2−4x+3x−3; d) limx→−22−x+6x+2; e) limx→0xx+1−1; g) limx→2x2−4x+4x2−4.
Bài 7 trang 84 SBT Toán 11 Tập 1. Cho hàm số fx=2x+1, x≤1x2+a, x>1. Tìm giá trị của tham số a sao cho tồn tại giới hạn limx→1fx.
Bài 12 trang 85 SBT Toán 11 Tập 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M(t, t2), t > 0, nằm trên đường parabol y = x2. Đường trung trực của đoạn thẳng OM cắt trục tung tại N. Điểm N dần đến điểm nào khi điểm M dần đến điểm O?
Bài 10 trang 85 SBT Toán 11 Tập 1. Tính các giới hạn sau. a) limx→−∞x3+2x2−1; b) limx→+∞x3+2x23x2+1; c) limx→−∞x2−2x+3.
Bài 6 trang 84 SBT Toán 11 Tập 1. Cho hàm số fx=3x+4, x≤−13−2x2, x>−1. Tìm các giới hạn limx→−1+fx,limx→−1−fx và limx→−1fx.
Bài 11 trang 85 SBT Toán 11 Tập 1. Tìm giá trị của các tham số a và b, biết rằng. a) limx→2ax+bx−2=5; b) limx→1ax+bx−1=3.
Bài 8 trang 85 SBT Toán 11 Tập 1. Mỗi giới hạn sau có tồn tại không? Nếu có, hãy tìm giới hạn đó. a) limx→0x2x; b) limx→2x2−2xx−2.
Bài 9 trang 85 SBT Toán 11 Tập 1. Tìm các giới hạn sau. a) limx→+∞xx+4; b) limx→−∞2x2+12x+12; c) limx→−∞3x+1x2−2x; d) limx→+∞x−x2+2x.