Hoặc
8 câu hỏi
Bài 35.8 trang 93 Sách bài tập KHTN 8. Từ kết quả dự án. Điều tra một số bệnh về thận trong trường học hoặc địa phương, hãy đề xuất các biện pháp phòng tránh các bệnh về thận.
Bài 35.7 trang 93 Sách bài tập KHTN 8. Chạy thận nhân tạo là dùng máy lọc máu nhằm A. thải chất độc, chất thải ra khỏi cơ thể khi chức năng của thận bị suy giảm. B. thải chất độc, chất thải ra khỏi cơ thể. C. thải chất độc ra khỏi cơ thể khi chức năng của thận bị suy giảm. D. thải chất thải ra khỏi cơ thể khi chức năng của thận bị suy giảm.
Bài 35.6 trang 92 Sách bài tập KHTN 8. Ghép thận được thực hiện bằng cách A. ghép thận khoẻ mạnh vào cơ thể người bệnh. B. ghép thận khoẻ mạnh vào cơ thể người bệnh thay thế cho thận bị hỏng. C. ghép thận khoẻ mạnh vào cơ thể người bình thường. D. ghép thận vào cơ thể người bệnh.
Bài 35.5 trang 92 Sách bài tập KHTN 8. Bệnh nhân suy thận nên có chế độ A. ăn mặn, chua, nhiều đường. B. ăn nhạt, tăng lượng thịt, cá giàu đạm trong bữa ăn. C. ăn mặn, uống nhiều nước, ăn nhiều chất béo. D. ăn nhạt, hạn chế ăn các loại thực phẩm giàu đạm.
Bài 35.4 trang 92 Sách bài tập KHTN 8. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để được nội dung đúng. Bệnh viêm cầu thận do …(1)… gây nên. Người bị bệnh thường có triệu chứng …(2)…, …(3)…, …(4)…, chức năng của các …(5)… bị suy giảm.
Bài 35.3 trang 92 Sách bài tập KHTN 8. Để phòng bệnh sỏi thận cần A. uống đủ nước và có chế độ ăn hợp lí. B. uống nhiều nước hơn bình thường. C. hạn chế ăn các loại thức ăn có nguồn gốc thực vật. D. tăng cường ăn các loại thức ăn có nguồn gốc động vật.
Bài 35.2 trang 92 Sách bài tập KHTN 8. Điều gì sẽ xảy ra với cơ thể nếu cả hai quả thận đều không thực hiện được chức năng bài tiết? Hãy nêu những phương pháp y học có thể giúp người bệnh.
Bài 35.1 trang 92 Sách bài tập KHTN 8. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để được nội dung đúng. Hệ bài tiết nước tiểu của người gồm …(1)…, …(2)…, …(3)…, …(4)… trong đó quan trọng nhất là thận. Mỗi quả thận có khoảng …(5)… đơn vị chức năng. Mỗi đơn vị chức năng được cấu tạo từ …(6)… và …(7)… Cầu thận là một búi …(8)… dày đặc.
85.3k
53.4k
44.6k
41.6k
39.6k
37.4k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k