Hoặc
8 câu hỏi
Bài 34.9 trang 91 Sách bài tập KHTN 8. Một người hô hấp bình thường có tần số hô hấp là 18 nhịp/1 phút, mỗi nhịp hít vào với một lượng khí là 450 mL. Khi người ấy tập luyện hô hấp sâu, tần số hô hấp là 13 nhịp/1 phút, mỗi nhịp hít vào 650 mL không khí. Biết rằng, lượng khí vô ích ở khoảng chết của mỗi nhịp hô hấp là 150 mL. a) Tính lưu lượng khí lưu thông, khí vô ích ở khoảng chết, khí hữu ích ở p...
Bài 34.8 trang 91 Sách bài tập KHTN 8. Giải thích vì sao khi đun bếp than trong phòng kín dễ gây ra hiện tượng ngạt thở.
Bài 34.7 trang 91 Sách bài tập KHTN 8. Trong khi ăn cơm, hai chị em Lan và Hưng nói chuyện và cười đùa rất to. Thấy vậy, mẹ hai bạn tỏ ý không hài lòng và yêu cầu hai chị em phải tập trung vào việc nhai, nuốt thức ăn, không nên vừa ăn vừa cười đùa. Tại sao mẹ hai bạn lại khuyên các con của mình như vậy?
Bài 34.6 trang 91 Sách bài tập KHTN 8. Các cơ quan trong đường dẫn khí có đặc điểm cấu tạo như thế nào để có tác dụng làm ẩm, làm ấm không khí đi vào phổi và đặc điểm nào tham gia bảo vệ phổi tránh khỏi các tác nhân có hại?
Bài 34.5 trang 91 Sách bài tập KHTN 8. Sự trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào diễn ra theo nguyên lí nào?
Bài 34.3 trang 90 Sách bài tập KHTN 8. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để được nội dung đúng. Hệ hô hấp ở người giúp cung cấp O2 cho các …(1)…của cơ thể và loại bỏ CO2 do các tế bào thải ra khỏi…(2)… Quá trình hô hấp bao gồm …(3)…, trao đổi khí ở …(4)…và trao đổi khí ở tế bào.
Bài 34.2 trang 90 Sách bài tập KHTN 8. Quan sát Hình 34.3 SGK và cho biết loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu trong quá trình trao đổi khí ở tế bào? A. Khí N2. B. Khí H2. C. Khí CO2. D. Khí O2.
Bài 34.1 trang 90 Sách bài tập KHTN 8. Quan sát Hình 34.2 SGK và cho biết, khi chúng ta thở ra thì A. xương ức và xương sườn hạ xuống, cơ hoành dãn ra khiến thể tích lồng ngực tăng. B. xương ức và xương sườn nâng lên, cơ hoành dãn ra khiến thể tích lồng ngực giảm. C. xương ức và xương sườn nâng lên, cơ hoành dãn ra khiến thể tích lồng ngực tăng. D. xương ức và xương sườn hạ xuống, cơ hoành dãn ra...
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k