Hoặc
15 câu hỏi
Bài 15 trang 118 Toán 8 Tập 1. Quan sát biểu đồ đoạn thẳng dưới đây. a) Từ biểu đồ trên, lập bảng số liệu dân số thế giới theo mẫu sau. b) Tính dân số thế giới tăng lên trong mỗi thập kỉ. 1960 – 1969; 1970 – 1979; …; 2010 – 2019. c) Trong các thập kỉ trên, thập kỉ nào có dân số thế giới tăng nhiều nhất, ít nhất?
Bài 14 trang 118 Toán 8 Tập 1. Giá trị (triệu USD) xuất khẩu cả phê và gạo của Việt Nam trong các năm 2015, 2018, 2019, 2020 được cho trong bảng thống kê sau. a) Lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp để biểu diễn bảng thống kê trên. b) Tìm các năm giá trị xuất khẩu cà phê vượt giá trị xuất khẩu gạo.
Bài 13 trang 118 Toán 8 Tập 1. Biểu đồ sau đây biểu diễn dữ liệu về hoạt động trong giờ ra chơi của học sinh lớp 8C. a) Hãy phân tích dữ liệu từ biểu đồ trên để so sánh số học sinh tham gia hoạt động tại chỗ (đọc sách, ôn bài, chơi cờ vua) và hoạt động vận động (đánh cầu lông, đá cầu, nhảy dây) trong giờ ra chơi. b) Theo em các bạn lớp 8C nên tăng cường loại hoạt động nào để có lợi cho sức khỏe?
Bài 12 trang 117 Toán 8 Tập 1. Bảng số liệu sau cung cấp giá vé xe buýt giữa các địa điểm (đơn vị đồng). Hãy phân tích dữ liệu từ bảng thống kê trên để trả lời các câu hỏi sau. a) Trong các tuyến đi từ địa điểm IV, tuyến nào có giá vé thấp nhất? b) Hành khách từ địa điểm II đi đến địa điểm nào có giá vé cao nhất?
Bài 11 trang 117 Toán 8 Tập 1. Lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp để biểu diễn các thông tin từ bảng thống kê sau.
Bài 10 trang 117 Toán 8 Tập 1. Thời gian tự học tại nhà của bạn Tú trong một tuần được biểu diễn trong biểu đồ cột sau đây. Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng tương ứng.
Bài 9 trang 116 Toán 8 Tập 1. Sau phỏng vấn thăm dò ý kiến của 100 bạn học sinh khối 8 về chủ trương “Xin phép mặc đồng phục riêng của lớp khi đi cắm trại”, bạn Thoa đã thu được bảng thống kê sau. Kết luận nào sau đây có thể đại diện hợp lí cho dữ liệu thống kê trên. a) Đa số học sinh khối 8 đồng ý. b) Đa số học sinh khối 8 không đồng ý. c) Đa số học sinh khối 8 không có ý kiến.
Bài 8 trang 116 Toán 8 Tập 1. Bảng thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 khách hàng mua điện thoại di động. Xét tính hợp lí của các quảng cáo sau đây đối với nhãn hiệu điện thoại I. a) Là sự lựa chọn của mọi người dùng điện thoại. b) Là sự lựa chọn hàng đầu của người dùng điện thoại.
Bài 7 trang 116 Toán 8 Tập 1. Em hãy để xuất phương pháp thu thập dữ liệu cho các vấn đề sau. a) Ý kiến của học sinh về 3 mẫu logo của trường em. b) Tỉ số giữa số lần xuất hiện mặt có số chấm là số chẵn và số lần xuất hiện mặt có số chấm là số lẻ khi gieo một con xúc xắc 20 lần. c) So sánh dân số ba nước Đông Dương. d) Lượng mưa trung bình 12 tháng trong năm của một địa phương.
Bài 6 trang 116 Toán 8 Tập 1. Dùng bảng thống kê sau để trả lời các câu 5 và 6. Biểu đồ nào thích hợp để biểu diễn tỉ lệ phần trăm số huy chương vàng của mỗi đoàn so với tổng số huy chương vàng đã trao trong đại hội? A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tranh. D. Biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 5 trang 116 Toán 8 Tập 1. Dùng bảng thống kê sau để trả lời các câu 5 và 6. Loại biểu đồ nào thích hợp để so sánh số lượng ba loại huy chương Vàng, Bạc, Đồng của hai đoàn Việt Nam và Thái Lan? A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ cột kép. D. Biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 4 trang 115 Toán 8 Tập 1. Dùng bảng thống kê sau đây để trả lời các câu 2, 3, 4. Loại biểu đồ nào là thích hợp để biểu diễn dữ liệu ở dòng 3? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ đoạn thẳng. C. Biểu đồ cột kép. D. Biểu đồ hình quạt tròn.
Bài 3 trang 115 Toán 8 Tập 1. Dùng bảng thống kê sau đây để trả lời các câu 2, 3, 4. Dữ liệu ở dòng nào thuộc loại định lượng và có thể lập tỉ số? A. 2 và 3. B. 2. C. 3. D. 1.
Bài 2 trang 115 Toán 8 Tập 1. Dùng bảng thống kê sau đây để trả lời các câu 2, 3, 4. Dữ liệu ở dòng nào thuộc loại dữ liệu định tính và có thể so sánh? A. 2. B. 3. C. 2 và 3. D. 1.
Bài 1 trang 115 Toán 8 Tập 1. Phương pháp nào là phù hợp để thống kê dữ liệu về số huy chương của một đoàn thể thao trong một kì Olympic? A. Làm thí nghiệm. B. Thu thập từ nguồn có sẵn như sách báo, Internet. C. Phỏng vấn. D. Quan sát trực tiếp.
87.7k
54.8k
45.7k
41.8k
41.2k
38.4k
37.4k
36.2k
34.9k
33.4k