Hoặc
16 câu hỏi
Bài 12.16 trang 39 Sách bài tập KHTN 8. Phân lân cung cấp phosphorus cho cây dưới dạng ion phosphate. Phân lân cần thiết cho cây ở thời kì sinh trưởng do thúc đẩy các quá trình sinh hoá, trao đổi chất và năng lượng của thực vật. Phân lân có tác dụng làm cho thực vật phát triển, cành lá khoẻ, củ quả to, hạt chắc. Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng phosphorite và apatite. Một số loại phân lân...
Bài 12.15 trang 39 Sách bài tập KHTN 8.Em hãy nêu tác hại của việc sử dụng phân bón hoá học dư thừa và đề xuất biện pháp khắc phục
Bài 12.14 trang 39 Sách bài tập KHTN 8. Em hãy nhận xét và giải thích. a) Sự khác nhau về thành phần các loại phân lân. Từ đó rút ra loại phân nào cung cấp dinh dưỡng cho cây nhanh hơn, phân lân nào cung cấp nhiều dinh dưỡng hơn, phân lân nào sau khi bón cho cây sẽ làm cho đất bị cứng? b) Tại sao không nên để phân đạm, phân kali nơi ẩm ướt và đặc biệt không được để đạm nitrate ở gần bếp lửa?
Bài 12.13 trang 39 Sách bài tập KHTN 8. a) Có nên bón phân kali cho cây trồng vào những ngày mưa to hay không? Vì sao? b) Có nên bón phân đạm ammonium cùng với vôi bột không? Vì sao?
Bài 12.12 trang 39 Sách bài tập KHTN 8. Các chất nào sau đây đều là thành phần chính của phân đạm? A. NaNO3, K2SO4, Ca3(PO4)2. B. NaNO3, Na2SO4, CaSO4. C. Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2, CaSO4. D. Ca(NO3)2, NH4Cl, (NH2)2CO.
Bài 12.11 trang 39 Sách bài tập KHTN 8. Loại phân bón nào sau đây cung cấp cho cây trồng cả ba thành phần dinh dưỡng. nitrogen, phosphorus và potassium? A. Phân đạm. B. Phân kali. C. Phân NPK. D. Phân lân.
Bài 12.10 trang 38 Sách bài tập KHTN 8.Loại phân bón nào sau đây có trong tro bếp? A. Phân đạm. B. Phân kali. C. Super lân. D. Phân lân nung chảy.
Bài 12.9 trang 38 Sách bài tập KHTN 8. Phân bón nào sau đây có thành phần chính là Ca(H2PO4)2 và CaSO4? A. Superphosphate đơn. B. Superphosphate kép. C. Phân lân nung chảy. D. Phân NPK.
Bài 12.8 trang 38 Sách bài tập KHTN 8.Phân bón nào sau đây thích hợp cho cây trồng trên đất chua? A. Super lân. B. Phân kali. C. Phân đạm. D. Phân lân nung chảy.
Bài 12.7 trang 38 Sách bài tập KHTN 8.Phân bón nào sau đây giúp cho cây trồng tăng khả năng hấp thụ nước và chất dinh dưỡng, tăng sức chịu lạnh? A. Phân đạm. B. Phân lân nung chảy. C. Phân kali. D. Super lân.
Bài 12.6 trang 38 Sách bài tập KHTN 8.Để thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây trồng, giúp cây trồng phát triển thân, rễ, lá, người ta bón phân nào sau đây? A. Phân kali. B. Phân đạm. C. Super lân. D. Phân lân nung chảy.
Bài 12.5 trang 38 Sách bài tập KHTN 8. Phân bón nào sau đây có thành phần chính không tan trong nước? A. Phân lân nung chảy. B. Superphosphate kép. C. Phân đạm. D. Phân kali.
Bài 12.4 trang 38 Sách bài tập KHTN 8. Chất nào sau đây trong phân kali, cung cấp nguyên tố đa lượng cho cây trồng? A. MgCl2. B. Na2CO3. C. Ca(HCO3)2. D. KCl.
Bài 12.3 trang 38 Sách bài tập KHTN 8. Chất nào sau đây trong phân lân, cung cấp nguyên tố đa lượng cho cây trồng? A. MgCl2. B. Na2CO3. C. Ca(H2PO4)2. D. CaSO4.
Bài 12.2 trang 37 Sách bài tập KHTN 8. Chất nào sau đây trong phân đạm, cung cấp nguyên tố đa lượng cho cây trồng? A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2SO4. D. CaSO4.
Bài 12.1 trang 37 Sách bài tập KHTN 8.Nguyên tố nào sau đâykhôngphải là nguyên tố đa lượng trong phân bón cho cây trổng? A. Sodium. B. Potassium. C. Nitrogen. D. Phosphorus.
85.3k
53.4k
44.6k
41.6k
39.6k
37.4k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k