Hoặc
15 câu hỏi
Bài 10.15 trang 32 Sách bài tập KHTN 8. a) Khi thực vật mới bắt đẩu xuất hiện và phát triển trên Trái Đất, nồng độ carbon dioxide (CO2) cao hơn nhiều so với ngày nay. Hãy giải thích. b) Trong vài chục năm gần đây, nồng độ khí carbon dioxide trong không khí thay đổi như thế nào? Em hãy đưa ra một vài nguyên nhân và hệ quả của việc thay đổi trên. c) Thông qua quá trình quang hợp, khí CO2 tham gia và...
Bài 10.14 trang 32 Sách bài tập KHTN 8. Cho 8 g một oxide tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 20 g một muối sulfate. Xác định công thức hoá học của oxide trên.
Bài 10.13 trang 32 Sách bài tập KHTN 8. Cho các sơ đồ phản ứng sau. (1) Cr + ? → Cr2O3 (2) Al + O2 → (3) Al2O3 + ? → AlCl3 + H2O (4) SO2 + ? → Na2SO3 + ? Hoàn thành các PTHH, chỉ ra các oxide và gọi tên.
Bài 10.12 trang 32 Sách bài tập KHTN 8.Hãy viết công thức và tên gọi. a) 4 oxide acid. Viết PTHH của các oxide này với NaOH. b) 4 oxide base. Viết PTHH của các oxide này với HCl.
Bài 10.11 trang 32 Sách bài tập KHTN 8. Cho dãy chất sau. NaOH, CaO, SO2, NaCl, Na2O, CO2, SO3, Al2O3, HCl, P2O5. a) Các chất nào trong dãy chất trên thuộc loại oxide? b) Các chất nào là oxide acid? Oxide base? Oxide lưỡng tính?
Bài 10.10 trang 31 Sách bài tập KHTN 8.Cho 0,1 mol một oxide tác dụng vừa đủ với 0,6 mol HCl. Công thức của oxide đó là A. Fe2O3. B. CaO. C. SO3. D. K2O.
Bài 10.9 trang 31 Sách bài tập KHTN 8.Đốt cháy 1,8 g kim loại M, thu được 3,4 g một oxide. Công thức của oxide đó là A. Fe2O3. B.CaO. C. Na2O. D.Al2O3.
Bài 10.8 trang 31 Sách bài tập KHTN 8.Một nguyên tố R có hoá trị II. Trong thành phần oxide của R, oxygen chiếm 40% về khối lượng. Công thức oxide đó là A. CuO. B. SO2. C. MgO. D. Al2O3.
Bài 10.7 trang 31 Sách bài tập KHTN 8. Cho sơ đồ phản ứng sau. Ca(OH)2 + ? → CaCO3 + H2O Biết ở vị trí dấu hỏi (?) là một oxide, đó là chất nào sau đây? A. H2CO3. B. CO2. C. SO2. D. CO.
Bài 10.6 trang 31 Sách bài tập KHTN 8. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? A. Fe2O3. B. NaCl. C. CO2. D. HNO3.
Bài 10.5 trang 31 Sách bài tập KHTN 8. Chất nào sau đây là oxide lưỡng tính? A. Fe2O3. B. CaO. C. SO3. D. Al2O3.
Bài 10.4 trang 31 Sách bài tập KHTN 8. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH? A. Na2O. B. CaO. C. SO2. D. Fe2O3.
Bài 10.3 trang 31 Sách bài tập KHTN 8. Chất nào sau đây là oxide base? A. CO2. B. CaO. C. SO3. D. Ba(OH)2.
Bài 10.2 trang 31 Sách bài tập KHTN 8. Tên gọi carbon dioxide ứng với công thức nào sau đây? A. CO2. B. CO. C. C2O. D. H2CO3.
Bài 10.1 trang 31 Sách bài tập KHTN 8.Hợp chất X được tạo thành từ oxygen và một nguyên tố khác. Chất X thuộc loại chất gì cho dưới đây? A. Muối. B. Acid. C. Base. D. Oxide.
85.3k
53.4k
44.6k
41.6k
39.6k
37.4k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k