Hoặc
13 câu hỏi
Bài 9 trang 9 SBT Toán 11 Tập 1. Trên đường tròn lượng giác, hãy biểu diễn các góc lượng giác có số đo có dạng là. a) π6+kπk∈ℤ; b) π4+kπ2k∈ℤ;
Câu 13 trang 10 SBT Toán 11 Tập 1. Trong chặng đua nước rút, bánh xe của một vận động viên đua xe đạp quay được 30 vòng trong 8 giây. Chọn chiều quay của bánh xe là chiều dương. Xét van V của bánh xe. a) Sau 1 phút, van V đó quay được một góc có số đo là bao nhiêu radian? b) Biết rằng bán kính của bánh xe là 35 cm. Độ dài quãng đường mà vận động viên đua xe đạp đã đi được trong một phút là bao nhi...
Bài 4 trang 9 SBT Toán 11 Tập 1. Hãy tìm số đo α của góc lượng giác (Om, On), với ‒π ≤ α < π, biết một góc lượng giác cùng tia đầu Om và tia cuối On có số đo là. a) 36π5; b) −75π14; c) 39π8; d) 2023π.
Câu 11 trang 10 SBT Toán 11 Tập 1. Cho ba điểm M, N, P lần lượt là các điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác của các góc lượng giác có số đo k2π;π2+k2π; π + k2π (k ∈ ℤ). Tam giác MNP là tam giác gì?
Bài 8 trang 9 SBT Toán 11 Tập 1. a) Góc lượng giác ‒245° có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc lượng giác nào sau đây? ‒605°; ‒65°; 115°; 205°; 475°. b) Góc lượng giác 24π5 có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc lượng giác nào sau đây? −16π5;−π5;14π5;29π5;53π10.
Bài 3 trang 8 SBT Toán 11 Tập 1. Xác định số đo của các góc lượng giác được biểu diễn trong mỗi hình dưới đây. Biết trong các Hình 4a, b, c có AOB^=π4; trong các hình 4d, e, g có CID^=82°.
Bài 6 trang 9 SBT Toán 11 Tập 1. Viết công thức tổng quát của số đo góc lượng giác (Om, On) dưới dạng a° + k360° (k ∈ ℤ), với 0 ≤ a < 360°, biết một góc lượng giác với tia đầu Om, tia cuối On có số đo. a) 1935°; b) ‒450°; c) ‒1440°; d) 754,5°
Câu 12 trang 10 SBT Toán 11 Tập 1. Một chiếc quạt trần năm cánh quay với tốc độ 175 vòng trong một phút. Chọn chiều quay của quạt là chiều dương. a) Sau 5 giây cánh quạt quay được một góc có số đo bao nhiêu radian? b) Sau thời gian bao lâu cánh quạt quay được một góc có số đo 42π?
Bài 5 trang 9 SBT Toán 11 Tập 1. Cho một góc lượng giác có số đo là 375°. a) Tìm số lớn nhất trong các số đo của góc lượng giác cùng tia đầu, tia cuối với góc đó mà có số đo âm; b) Tìm số nhỏ nhất trong các số đo của góc lượng giác cùng tia đầu, tia cuối với góc đó mà có số đo dương.
Bài 10 trang 9 SBT Toán 11 Tập 1. Trong hình bên, các điểm M, A’, N tạo thành ba đỉnh của một tam giác đều. Vị trí các điểm M, A’, N trên đường tròn lượng giác có thể được biểu diễn cho góc lượng giác nào sau đây? π3+k2π3k∈ℤ;−π+k2π3k∈ℤ;−π3+kπ3k∈ℤ.
Bài 7 trang 9 SBT Toán 11 Tập 1. Biểu diễn các góc sau trên đường tròn lượng giác. a) ‒1965°; b) 48π5.
Bài 1 trang 8 SBT Toán 11 Tập 1. Đổi số đo của các góc sau đây sang radian. a) 15°; b) 65°; c) ‒105°; d) −5π°
Bài 2 trang 8 SBT Toán 11 Tập 1. Đổi số đo của các góc sau đây sang độ. a) 6; b) 4π15; c) −19π8; d) 53.