Hoặc
19 câu hỏi
Bài 3.19 trang 10 Sách bài tập KHTN 8. Làm bay hơi hoàn toàn m gam ethanol (C2H5OH), thấy thể tích thu được đúng bằng thể tích của 14 gam nitrogen (N2) ở cùng điểu kiện nhiệt độ và áp suất. Tính m.
Bài 3.18 trang 10 Sách bài tập KHTN 8.a) Có hai hỗn hợp khí như sau. (1) Hỗn hợp CO và C2H6 có tỉ lệ 1 . 2 về số mol. (2) Hỗn hợp CH4 và CO2 có tỉ lệ 2 . 1 về số mol. Bơm các hỗn hợp khí trên vào quả bóng A và B giống hệt nhau. Quan sát thấy hiện tượng như Hình 3.1. a) Quả bóng A và B lần lượt chứa hỗn hợp khí nào? b) Nếu một quả bóng được bơm đầỵ bằng không khí, nó sẽ bị đẩy bay lên hay nằm trên...
Bài 3.17 trang 10 Sách bài tập KHTN 8. Tính khối lượng không khí có trong một lớp học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 6 m và cao 3,5 m. Biết rằng nhiệt độ phòng là 25 °C và áp suất không khí trong phòng là 1 bar. Coi không khí có gần đúng 20% O2 và 80% N2 về thể tích.
Bài 3.16 trang 10 Sách bài tập KHTN 8. Trong phòng thí nghiệm có các dụng cụ và hoá chất sau. ống đong (giới hạn đo là 100 mL, độ chia nhỏ nhất là 1 mL), ống hút, ethanol (công thức phân tử là C2H5OH). Hãy trình bày cách lấy một lượng ethanol bằng 1,56 mol, biết rằng khối lượng riêng của ethanol là 0,78 g/mL.
Bài 3.15 trang 10 Sách bài tập KHTN 8. Trong các hỗn hợp khí ở câu 3.14, hỗn hợp nào nặng hơn không khí, hỗn hợp nào nhẹ hơn không khí? Tính tỉ khối đối với không khí của các hỗn hợp trên.
Bài 3.14* trang 10 Sách bài tập KHTN 8. Tính khối lượng mol trung bình của các hỗn hợp khí sau đây. a) Hỗn hợp gồm H2 và Cl2 có tỉ lệ 1 . 1 về số mol. b) Hỗn hợp gồm CO và N2 có tỉ lệ 2 . 3 về số mol. c) Hỗn hợp gồm H2, CO2 và N2 có tỉ lệ 1 .2 .1 về số mol. Cho biết công thức tính khối lượng mol phân tử trung bình của một hỗn hợp. MTB=mhhnhh=M1.n1+M2.n2+.n1+n2+. Trong đó. MTB là khối lượng mol phâ...
Bài 3.13 trang 10 Sách bài tập KHTN 8. Bơm đầy một loại khí vào quả bóng, thấy quả bóng bị đẩy bay lên. Hỏi trong quả bóng có thể chứa những loại khí nào sau đây? Acetylene (C2H2); oxygen (O2); hydrogen (H2); carbon dioxide (CO2); sunfur dioxide (SO2). Hãy giải thích.
Bài 3.12 trang 9 Sách bài tập KHTN 8. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, có 4 quả bóng giống hệt nhau, chứa lần lượt các khí He, H2, Cl2, CO2. Hãy cho biết. khối lượng khí trong quả bóng nào lớn nhất, khối lượng khí trong quả bóng nào nhỏ nhất.
Bài 3.11 trang 9 Sách bài tập KHTN 8.Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai? a) Trong 0,12 mol phân tử Cl2 có 0,06 mol nguyên tử Cl. b) Số nguyên tử O trong 0,15 mol phân tử O2 và trong 0,1 mol phân tử O3 bằng nhau. c) Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, thể tích của 0,1 mol khí H2 bằng thể tích của hỗn hợp gồm 1 mol khí HCl và 0,1 mol khí HBr.
Bài 3.10 trang 9 Sách bài tập KHTN 8. Tính tỉ khối đối với không khí của các khí sau. HCl, NH3, C2H6, H2S, NO, NO2.
Bài 3.9 trang 9 Sách bài tập KHTN 8. Ở điều kiện 25 °C, 1 bar, một quả bóng cao su chứa đầy khí carbon dioxide (CO2) có thể tích 2 L. Hãy tính khối lượng khí carbon dioxide trong quả bóng.
Bài 3.8 trang 9 Sách bài tập KHTN 8. Tìm thể tích ở 25 °C, 1 bar của những lượng khí sau. a) Hỗn hợp gồm 1 mol CO2 và 1 mol O2. b) Hỗn hợp gồm 0,05 mol CO; 0,15 mol CO2 và 0,2 mol O2. c) Hỗn hợp gổm 10 gam O2 và 14 gam N2.
Bài 3.7 trang 9 Sách bài tập KHTN 8.Tìm thể tích ở 25 °C, 1 bar của những lượng khí sau. a) 1,5 mol khí CH4. b) 42 gam khí N2. c) 3,01.1022 phân tử H2.
Bài 3.6 trang 9 Sách bài tập KHTN 8.Hãy tính. a) Số mol nguyên tử Cl có trong 36,5 gam hydrochloric acid (HCl). b) Số mol nguyên tử O có trong 11 gam khí carbon dioxide (CO2). c) Số mol nguyên tử C có trong 3,42 gam đường (C12H22O11).
Bài 3.5 trang 9 Sách bài tập KHTN 8. Lượng chất nào sau đây chứa số mol nhiều nhất? A. 16 gam O2 B. 8 gam SO2. C. 16 gam CuSO4. D. 32 gam Fe2O3.
Bài 3.4 trang 8 Sách bài tập KHTN 8. Tính khối lượng (theo đơn vị gam) của những lượng chất sau. a) 0,15 mol Fe. b) 1,12 mol SO2. c) Hỗn hợp gồm 0,1 mol NaCl và 0,2 mol đường (C12H22O11). d) Dung dịch có 1 mol C2H5OH và 2 mol nước (H2O).
Bài 3.3 trang 8 Sách bài tập KHTN 8. Tính khối lượng của 1 mol a) nguyên tử hydrogen (H). b) nguyên tử chlorine (Cl). c) phân tử chlorine Cl2.
Bài 3.2 trang 8 Sách bài tập KHTN 8.Tính số nguyên tử hoặc phân tử có trong những lượng chất sau. a) 0,1 mol nguyên tử O. b) 1,15 mol nguyên tử C. c) 0,05 mol phân tử O2. d) 2 mol phân tử NO2.
Bài 3.1 trang 8 Sách bài tập KHTN 8.Tính số mol nguyên tử hoặc mol phân tử trong những lượng chất sau. a) 8,428.1022 nguyên tử K. b) 1,505.1024 phân tử SO2. c) 7,224.1023 nguyên tử Na. d) 1,204.1021 phân tử K2O.
85.3k
53.4k
44.6k
41.6k
39.6k
37.4k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k