Hoặc
10 câu hỏi
Câu 10 (trang 53 sgk Ngữ văn 11 Tập 2). Nhà phê bình Đỗ Lai Thuý có nhận xét. Nếu thơ Xuân Diệu là “nỗi ám ảnh thời gian" thì thơ Huy Cận là “sự khắc khoải không gian". Ý kiến của em về nhận định trên như thế nào?
Câu 9 (trang 53 sgk Ngữ văn 11 Tập 2). Sự xuất hiện của tâm trạng “nhớ nhà” trong dòng kết của bài thơ có phù hợp với sự vận động của cấu tứ không?
Câu 8 (trang 53 sgk Ngữ văn 11 Tập 2). Trong sự so sánh với các khổ thơ khác, cách chấm câu ở khổ 3 có gì đặc biệt? Phân tích ý nghĩa của cách chấm câu này.
Câu 7 (trang 53 sgk Ngữ văn 11 Tập 2). Dòng thơ “Đâu tiếng làng xa vãn chợ chiều" có thể có mấy cách hiểu? Cách hiểu của em là gì? Vì sao?
Câu 6 (trang 53 sgk Ngữ văn 11 Tập 2). Vì sao có thể nói. Nỗi “buồn điệp điệp” ngấm sâu vào thế giới hình ảnh trong khổ 1?
Câu 5 (trang 53 sgk Ngữ văn 11 Tập 2). Chỉ ra và phân tích tác dụng của một biện pháp tu từ trong bài thơ mà em thấy rõ nhất.
Câu 4. (trang 52 sgk Ngữ văn 11 Tập 2). Cảm xúc chủ đạo của bài thơ Tràng giang là gì? A. Nỗi tuyệt vọng C. Nỗi băn khoăn B. Nỗi cay đắng D. Nỗi buồn
Câu 3. (trang 52 sgk Ngữ văn 11 Tập 2). Mối quan hệ giữa các hình ảnh trong dòng thơ nào dưới đây của bài Tràng giang có sự tương đồng với dòng thơ “Gió theo lối gió, mây đường mây” trong Đây thôn Vĩ Dạ của Hàn Mặc Tử? A. Mênh mông không một chuyến đò ngang B. Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả C. Lơ thơ cồn nhỏ gió đìu hiu D. Lớp lớp mây cao đùn núi bạc
Câu 2. (trang 52 sgk Ngữ văn 11 Tập 2). Phương án nào sau đây diễn tả đúng ý nghĩa của các cụm từ “không một chuyến đò ngang”, “không cầu" ở khổ thơ thứ ba? A. Diễn tả mối giao cảm của nhân vật trữ tình với thế giới bên ngoài B. Diễn tả một thế giới bị phân cách, chia lìa C. Diễn tả vẻ đẹp của dòng sông với những chuyến đò và cây cầu D. Diễn tả sự mở rộng liên tục, không cùng của bầu trời và dòng...
Câu 1. (trang 52 sgk Ngữ văn 11 Tập 2). Phương án nào thể hiện đúng và đầy đủ nhất ý nghĩa nhan đề “Tràng giang”? A. Tên riêng của dòng sông B. Dòng sông dài C. Dòng sông rộng D. Dòng sông dài và rộng
87.8k
54.9k
45.7k
41.9k
41.2k
38.4k
37.5k
36.4k
35k
33.4k