Toán lớp 4 trang 59, 60 Bài 79: Luyện tập chung
Giải Toán lớp 4 trang 59 Tập 2
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 59 Bài 1: Tính:
a) 38+78 |
b) 79−49 |
c) 56+118 |
d) 915−25 |
e) 25+35+95 |
g) 810−110−310 |
h) 237−47+27 |
Lời giải:
a) 38+78=108=54
b) 79−49=39=13
c) 56+118=1518+118=1618=89
d) 915−25=35−25=15
e) 25+35+95=145
g) 810−110−310=410=25
h) 237−47+27=217=3
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 59 Bài 2:
a) Tính rồi so sánh:
b) Lấy ví dụ tương tự câu a rồi đố bạn thực hiện.
Lời giải:
a) 23+73=93=3 73+23=93=3 Vì 3 = 3 nên 23+73=73+23. |
35+45=75 45+35=75 Vì 75=75 nên 35+45=45+35. |
b) Ví dụ: 45+23 ....?... 23+45
45+23=1215+1015=2215
23+45=1015+1215=2215
Vậy 45+23 =23+45
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 59 Bài 3:
a) Tính rồi so sánh:
b) Lấy ví dụ tương tự câu a rồi đố bạn thực hiện.
Lời giải:
a) (25+15)+15=35+15=45
25+(15+15)=25+25=45
Vì 45=45 nên (25+15)+15=25+(15+15) .
(29+59)+19=79+19=89
29+(59+19)=29+69=89
Vì 89=89 nên (29+59)+19=29+(59+19) .
b) Ví dụ: (23+43)+73 ...?... 23+(43+73)
(23+43)+73 =63+73=133
23+(43+73)=23+113=133
Vậy (23+43)+73 = 23+(43+73)
Giải Toán lớp 4 trang 60 Tập 2
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 60 Bài 4: Tính:
a) 72+5 |
b) 9+1213 |
c) 8−911 |
d) 215−3 |
Lời giải:
a) 72+5=72+102=172
b) 9+1213=11713+1213=12913
c) 8−911=8811−911=7911
d) 215−3=215−155=65
Lời giải:
Thời gian bác làm cái hộp nhiều hơn thời gian làm cái khay là:
32−34=64−34=34 (giờ)
Đáp số: 34 giờ
Lời giải:
Gia đình bạn Nguyên đã uống hết số phần hộp sữa là:
14+14+18=28+28+18=58 (hộp sữa)
Hộp sữa còn lại số phần là:
1−58=88−58=38 (hộp sữa)
Đáp số: Nguyên đã uống: 58 hộp sữa
Còn lại: 38 hộp sữa
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 4 Cánh diều hay, chi tiết khác: