Giải Tin học 6 Bài 3: Thông tin trong máy tính
Trả lời:
- Số 3 được mã hóa thành: 011
- Số 6 được mã hóa thành: 110
1. Em hãy chuyển mỗi dòng trong hình vẽ thành một dãy bit.
Trả lời:
Quy đổi mỗi ô màu trắng là 0, màu đen là 1 ta được dãy bit như sau:
1. Theo dòng: 01100110
10011001
10000001
01000010
01000010
00100100
00111100
00011000
2. Cả hình vẽ: 0110011010011001100000010100001001000010001001000011110000011000
Câu hỏi 1 trang 14 Tin học lớp 6: Dãy bit là gì?
A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1.
B. Là âm thanh phát ra từ máy tính.
C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2.
D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9.
Trả lời:
Đáp án: A
Câu hỏi 2 trang 14 Tin học lớp 6: Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì?
C. Biểu diễn hình ảnh, âm thanh.
D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
Trả lời:
Đáp án: D
Trả lời:
- Ổ đĩa C còn trống “gần” 40 GB trong tổng dung lượng “hơn” 100GB của nó.
- Ổ đĩa E có dung lượng “xấp xỉ” dung lượng của ổ đĩa C.
- Ổ đĩa F có dung lượng “gấp rưỡi” ổ đĩa C và còn trống đến 90%.
- Ổ đĩa G có dung lượng lớn nhất trong các ổ đĩa nhưng chỉ còn trống “khoảng gần” 30GB của nó.
Câu 4 trang 15 Tin học lớp 6: Em hãy quan sát hình sau và cho biết dung lượng của mỗi tệp.
Trả lời:
- Tệp IMG_0013.jpg có dung lượng là 372 KB có dung lượng nhỏ nhất trong các tệp đã cho.
- Tệp IMG_0014.jpg có dung lượng là 408 KB.
- Tệp IMG_0023.jpg có dung lượng là 482 KB.
- Tệp IMG_0024.jpg có dung lượng là 512 KB.
- Tệp IMG_0038.jpg có dung lượng là 1,095 KB.
- Tệp IMG_0039.jpg có dung lượng là 1,100 KB có dung lượng lớn nhất trong các tệp đã cho.
- Tệp IMG_0041.jpg có dung lượng là 846 KB.
- Tệp IMG_0046.jpg có dung lượng là 488 KB
Luyện tập 1 trang 15 Tin học lớp 6: Một GB xấp xỉ bao nhiêu byte?
Trả lời:
Đáp án: C
Trả lời:
Khoảng 1333 bức ảnh
Trả lời:
Cách 1: Các bạn mở tệp Thư mục trong máy tính lên (chọn vào biểu tượng ) và chọn vào thư mục This PC để kiểm tra dung lượng của các ổ đĩa.
Cách 2: Nháy nút phải chuột vào Computer, chọn Properties.
Trả lời:
Để mã hóa một số, làm tương tự như hoạt động 1, ta cần phải thực hiện 4 lần thu gọn dãy số từ 0 đến 15 để còn lại duy nhất số cần được mã hóa. Kết quả thu được:
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1000 |
1001 |
1010 |
1011 |
1100 |
1101 |
1110 |
1111 |
Xem thêm lời giải SGK Tin học lớp 6 sách Kết nối tri thức, chi tiết khác: