Giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 3 Language Focus trang 21 - Friends plus

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 8 Unit 3 Language Focus trang 21 sách Friends plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 8 từ đó học tốt môn Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng Anh 8 trang 21 Unit 3 Language Focus - Friends plus

1 (trang 21 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the table with the words (Hoàn thành bảng với các từ)

SBT Tiếng Anh 8 trang 21 Unit 3 Language Focus | Tiếng Anh 8 Friends plus

Đáp án:

1. have

2. has

3. been

4. haven’t

5. working

6. hasn’t

 

2 (trang 21 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Write sentences using the present perfect continuous. (Viết câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.)

1. Dan / play his guitar all day

2. We / not study for long

3. Hannah / learn Japanese for a year

4. Where / they live /?

5. George / not sleep well recently

6. you / have swimming lessons /? – Yes / I

Đáp án:

1. Dan’s been playing his guitar all day.

2. We haven’t been studying for long.

3. Hannah has been learning Japanese for a year.

4. Where have they been living?

5. George hasn’t been sleeping well recently.

6. Have you been having swimming lessons? - Yes, I have.

Giải thích:

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

(+) Khẳng định: S + has/have + been + Ving.

(-) Phủ định: S + has/have + not + been + Ving.

(?) Nghi vấn: Has/Have + S + been + Ving?

Hướng dẫn dịch:

1. Dan đã chơi ghi-ta cả ngày.

2. Chúng tôi học chưa lâu.

3. Hannah đã học tiếng Nhật được một năm.

4. Họ đã sống ở đâu?

5. Gần đây George ngủ không ngon giấc.

6. Bạn đã học bơi chưa? - Vâng tôi có.

 

3 (trang 21 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct words to complete Amber’s message (Chọn từ đúng để hoàn thành thông điệp của Amber)

Hi Grace!

How are you? What have you been doing during the summer break? Sorry I haven't (1) you a message for ages, but I’ve (2) really busy. I (3) learning how to ride horses on a trekking holiday. It's great, but I'm exhausted. We've (4) out for hours every day this week. So far, the longest trek (5) six hours!

I (6) a really nice girl here. She's Portuguese, and she (7) any English before, so we've (8) in Spanish! It's difficult sometimes, but it's fun!

Speak to you soon!

SBT Tiếng Anh 8 trang 21 Unit 3 Language Focus | Tiếng Anh 8 Friends plus

Đáp án:

1. c

2. a

3. a

4. c

5. b

6. a

7. b

8. c

Hướng dẫn dịch:

Xin chào Grace!

Bạn có khỏe không? Bạn đã làm gì trong kỳ nghỉ hè? Xin lỗi đã lâu rồi tôi không gửi tin nhắn cho bạn nhưng tôi thực sự bận. Tôi đã học cách cưỡi ngựa trong một kỳ nghỉ leo núi. Thật tuyệt, nhưng tôi kiệt sức rồi. Tuần này chúng tôi đã đi chơi hàng giờ mỗi ngày. Cho đến nay, chuyến đi dài nhất đã kéo dài sáu giờ!

Tôi đã gặp một cô gái thực sự tốt ở đây. Cô ấy là người Bồ Đào Nha và trước đây cô ấy chưa từng học tiếng Anh nên chúng tôi đã nói chuyện bằng tiếng Tây Ban Nha! Đôi khi thật khó khăn nhưng lại rất vui!

Nói chuyện với bạn sớm nhé!

 

4 (trang 21 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Imagine you are upset with your brother or sister. Write six things you're unhappy about. Use the present perfect simple and continuous with the ideas below, or your own ideas. (Hãy tưởng tượng bạn đang khó chịu với anh chị em của mình. Viết sáu điều bạn không hài lòng. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành đơn giản và tiếp diễn với các ý dưới đây hoặc ý tưởng của riêng bạn.)

SBT Tiếng Anh 8 trang 21 Unit 3 Language Focus | Tiếng Anh 8 Friends plus

Gợi ý:

1. She’s borrowed my laptop without asking.

2. He’s broken my tablet.

3. He hasn’t been doing his homework.

4. She’s eaten my chocolate!

5. She hasn’t been listening to me.

6. He’s been wearing my clothes.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy mượn máy tính xách tay của tôi mà không hỏi ý kiến.

2. Anh ấy đã làm vỡ máy tính bảng của tôi.

3. Anh ấy chưa làm bài tập về nhà.

4. Cô ấy đã ăn sô-cô-la của tôi rồi!

5. Cô ấy không lắng nghe tôi.

6. Anh ấy đang mặc quần áo của tôi.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:

F. Writing: A competition entry (trang 19)

A. Vocabulary (trang 20)

C. Vocabulary and Listening (trang 22)

D. Language Focus (trang 23)

E. Reading (trang 24)

Câu hỏi liên quan

1. have 2. has 3. been 4. haven’t 5. working 6. hasn’t
Xem thêm
Xem tất cả hỏi đáp với chuyên mục: Giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 3 Language Focus trang 21 sbt
Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!