Công thức Lewis của Cl2 theo chương trình mới
1. Công thức Lewis của Cl2
a) Cách 1: Viết công thức Lewis dựa vào công thức electron
Từ công thức electron, thay mỗi cặp electron dùng chung bằng 1 gạch nối giữa hai nguyên tử ta được công thức Lewis
- Công thức Lewis của Cl2 là:
b) Cách 2: Viết công thức Lewis dựa vào công thức cấu tạo
Bước 1: Tính tổng số electron hóa trị trong phân tử
Nguyên tử Cl có 7 electron hóa trị.
Tổng số electron hóa trị trong phân tử Cl2 là 7.2 = 14 electron.
Bước 2: Xác định nguyên tử trung tâm và vẽ sơ đồ khung biểu diễn liên kết giữa nguyên tử trung tâm với các nguyên tử xung quanh qua các liên kết đơn.
Vẽ một gạch (một liên kết) từ nguyên tử trung tâm tới mỗi nguyên tử xung quanh.
Vẽ khung phân tử Cl2
Cl – Cl (1)
Bước 3: Tính số electron hóa trị chưa tham gia liên kết bằng cách lấy tổng số electron trừ số electron tham gia tạo liên kết.
Số electron hóa trị chưa tham gia liên kết trong sơ đồ là:
14 – 2 = 12 electron
Trong phân tử Cl2, mỗi nguyên tử Cl mới có 2 electron, cần bổ sung thêm 6 electron để đạt octet.
Ta được công thức (2) chính là công thức Lewis của Cl2:
- Nhận xét:
+ Liên kết Cl-Cl là liên kết cộng hóa trị không phân cực.
+ Liên kết trong phân tử Cl2 được hình thành bởi sự xen phủ orbital p – p.
2. Công thức cấu tạo của Cl2
Từ công thức Lewis, ta loại bỏ đi các electron tự do (electron không tham gia liên kết) thu được công thức cấu tạo.
- Công thức cấu tạo của Cl2 là:
- Nhận xét:
+ Liên kết giữa hai nguyên tử Cl trong phân tử Cl2 là liên kết đơn (liên kết σ).
+ Phân tử Cl2 có cấu tạo thẳng.
3. Công thức electron của Cl2
- Sự tạo thành phân tử chlorine (Cl2):
Nguyên tử chlorine (Cl) có Z = 17. Cấu hình electron của Cl là: 1s22s22p63s23p5
Nguyên tử Cl có 7 electron lớp ngoài cùng. Để đạt được cấu hình electron bền vững của khí hiếm gần nhất, mỗi nguyên tử Cl cần thêm 1 electron. Vì vậy, hai nguyên tử Cl liên kết với nhau bằng cách mỗi nguyên tử Cl cùng góp 1 electron để tạo nên 1 cặp electron dùng chung cho cả hai nguyên tử.
- Công thức electron của Cl2 là:
- Nhận xét:
+ Phân tử Cl2 có 1 cặp electron dùng chung. Cặp electron chung này không bị lệch về phía nguyên tử nào.
+ Trong phân tử Cl2 mỗi nguyên tử Cl còn 3 cặp electron riêng.
4. Bài tập mở rộng về Cl2
Câu 1: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital p – p?
A. H2
B. Cl2
C. NH3
D. HCl
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
H (Z = 1): 1s1
Cl (Z = 17): 1s22s22p63s23p5
N (Z = 7): 1s22s22p3
A. Liên kết trong phân tử H2 được hình thành nhờ sự xen phủ orbital s – s.
B. Liên kết trong phân tử Cl2 được hình thành bởi sự xen phủ orbital p – p.
C. Liên kết trong phân tử NH3 được hình thành bởi sự xen phủ orbital s – p.
D. Liên kết trong phân tử HCl được hình thành bởi sự xen phủ orbital s – p.
Câu 2. Biết nguyên tử chlorine có 7 electron hóa trị, công thức electron của phân tử chlorine là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Nguyên tử chlorine có 7 electron hóa trị, hai nguyên tử chlorine liên kết với nhau bằng cách mỗi nguyên tử chlorine góp chung 1 electron tạo thành 1 cặp electron dùng chung.
Công thức electron của phân tử chlorine (Cl2) là:
Câu 3. Khí Cl2 không tác dụng với
A. khí O2.
B. dung dịch NaOH.
C. H2O.
D. dung dịch Ca(OH)2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là A
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Cl2 + H2O ⇆ HCl + HClO
Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
Câu 4. Khí X được dùng để khử trùng cho nước sinh hoạt. Khí X là
A. CO2. B. O2.
C. Cl2. D. N2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là C
Câu 5. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Cl (z = 17) là
A. 7 B. 6
C. 5 D. 4
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là A
Cấu hình electron của Cl: 1s22s22p63s23p5.
→ Clo có 7e lớp ngoài cùng.
Xem thêm các bài viết về Công thức Lewis của một số chất thường gặp hay và chi tiết khác:
Cách viết công thức Lewis (chương trình mới)
Công thức Lewis của CO2 (carbon dioxide) theo chương trình mới
Công thức Lewis của H2 (Hydrogen) theo chương trình mới
Công thức Lewis của O2 (Oxygen) theo chương trình mới
Công thức Lewis của F2 theo chương trình mới
Công thức Lewis của N2 (nitrogen) theo chương trình mới
Công thức Lewis của HCl (hydrogen chloride) theo chương trình mới
Công thức Lewis của H2O theo chương trình mới
Công thức Lewis của H2S theo chương trình mới
Công thức Lewis của NH3 theo chương trình mới
Công thức Lewis của CH4 (Methane) theo chương trình mới
Công thức Lewis của SO2 theo chương trình mới
Công thức Lewis của CO theo chương trình mới
Công thức Lewis của SO3 theo chương trình mới
Công thức Lewis của HNO3 (Nitric acid) theo chương trình mới
Công thức Lewis của C2H2 theo chương trình mới
Công thức Lewis của C2H4 (Ethylene) theo chương trình mới
Công thức Lewis của CS2 (Carbon disulfide) theo chương trình mới
Công thức Lewis của HOCl theo chương trình mới
Công thức Lewis của HCN theo chương trình mới
Công thức Lewis của PH3 theo chương trình mới
Công thức Lewis của CF4 theo chương trình mới
Công thức Lewis của F2O theo chương trình mới
Công thức Lewis của C2H6 (Ethane) theo chương trình mới
Công thức Lewis của CHCl3 theo chương trình mới
Công thức Lewis của PCl3 theo chương trình mới
Công thức Lewis của NCl3 theo chương trình mới
Công thức Lewis của CCl4 theo chương trình mới