Hoặc
Viết vào chỗ chấm
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Tìm số bị chia, tìm số chia
Em làm được những gì?
Mi – li – mét
Hình tam giác. Hình từ giác
Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương
Xếp hình
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 23 Bài 4. Viết vào chỗ chấm lớn hơn, bé hơn hay bằng. Ước lượng. Chiều dài con kiến này . 1 cm. Đo. Chiều dài con kiến này . 1 cm.
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 23 Bài 3. Viết vào chỗ chấm. mm, cm, dm hay m. a) Chiếc bút chì dài khoảng 15 ……… b) Cột đèn đường cao khoảng 8 ………… c) Cuốn sách Toán 3 dày khoảng 5 ……. d) Gang tay cô giáo em dài khoảng 2 ……….
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 23 Bài 2. Số?
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 23 Bài 1. Số? a) 1 cm = ……… mm b) 30 mm = ………… cm 5 cm = ………… mm 80 mm = …………… cm
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 22, 23 Bài 3. Tìm hiểu quan hệ giữa mét, đề - xi – mét và mi – li – mét. Số? a) 1 dm = .?. mm 1 dm = . cm Đếm thêm 10 mm. b) 1 m = .?. mm 1 m = . dm Đếm thêm 100 mm.
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 22 Bài 2. Số? a) Đo độ dài mỗi mảnh giấy b) Tính tổng độ dài ba mảnh giấy ……. mm + ……. mm + ……… mm = ……. mm hay …… cm Đo chiều dài của cả ba mảnh giấy. …… cm
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 22 Bài 1.