Số? a) 1 cm = ……… mm b) 30 mm = ………… cm 5 cm = ………… mm
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 23 Bài 1: Số?
a) 1 cm = ……… mm b) 30 mm = ………… cm
5 cm = ………… mm 80 mm = …………… cm
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 23 Bài 1: Số?
a) 1 cm = ……… mm b) 30 mm = ………… cm
5 cm = ………… mm 80 mm = …………… cm
Nhớ lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo để thực hiện đổi đơn vị
a) 1 cm = 10 mm b) 30 mm = 3 cm
5 cm = 50 mm 80 mm = 8 cm
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: