Viết và đọc số a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000 b) Các số tròn chục triệu từ
1.6k
15/07/2023
Giải Toán lớp 4 trang 60 Bài 1: Viết và đọc số
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000.
Trả lời
a) Viết và đọc các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000
Viết số
|
Đọc số
|
1 000 000
|
Một triệu
|
2 000 000
|
Hai triệu
|
3 000 000
|
Ba triệu
|
4 000 000
|
Bốn triệu
|
5 000 000
|
Năm triệu
|
6 000 000
|
Sáu triệu
|
7 000 000
|
Bảy triệu
|
8 000 000
|
Tám triệu
|
9 000 000
|
Chín triệu
|
b) Viết và đọc các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.
Viết số
|
Đọc số
|
10 000 000
|
Mười triệu
|
20 000 000
|
Hai mươi triệu
|
30 000 000
|
Ba mươi triệu
|
40 000 000
|
Bốn mươi triệu
|
50 000 000
|
Năm mươi triệu
|
60 000 000
|
Sáu mươi triệu
|
70 000 000
|
Bảy mươi triệu
|
80 000 000
|
Tám mươi triệu
|
90 000 000
|
Chín mươi triệu
|
c) Viết và đọc các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000.
Viết số
|
Đọc số
|
100 000 000
|
Một trăm triệu
|
200 000 000
|
Hai trăm triệu
|
300 000 000
|
Ba trăm triệu
|
400 000 000
|
Bốn trăm triệu
|
500 000 000
|
Năm trăm triệu
|
600 000 000
|
Sáu trăm triệu
|
700 000 000
|
Bảy trăm triệu
|
800 000 000
|
Tám trăm triệu
|
900 000 000
|
Chín trăm triệu
|
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 23: Thực hành và trải nghiệm
Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp
Bài 25: Triệu - Lớp triệu
Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Bài 28: Dãy số tự nhiên