Viết (theo mẫu): Hàng Viết số Đọc số Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14 Bài 2: Viết (theo mẫu):

Hàng

Viết số

Đọc số

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

4

3

6

5

2

43 652

Bốn mươi ba nghìn sáu trăm năm mươi hai

6

5

7

8

1

………

……………………………………..

3

4

2

7

4

………

……………………………………..

9

9

6

0

2

………

……………………………………..

1

4

0

9

6

………

……………………………………..

8

0

3

1

5

………

……………………………………..

Trả lời

Viết số (hoặc đọc số) theo thứ tự từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Ví dụ: Số gồm 4 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm, 5 chục, 2 đơn vị.

Em viết và đọc theo thứ tự từ hàng chục nghìn (số 4), hàng nghìn (số 3), hàng trăm (số 6), hàng chục (số 5) đến hàng đơn vị (số 2).

Viết là: 43 652.

Đọc là: Bốn mươi ba nghìn sáu trăm năm mươi hai.

Thực hiện tương tự với các số còn lại.

Ta cần điền như sau:

Hàng

Viết số

Đọc số

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

4

3

6

5

2

43 652

Bốn mươi ba nghìn sáu trăm năm mươi hai

6

5

7

8

1

65 781

Sáu mươi lăm nghìn bảy trăm tám mươi mốt

3

4

2

7

4

34 274

Ba mươi tư nghìn hai trăm bảy mươi tư

9

9

6

0

2

99 602

Chín mươi chín nghìn sáu trăm linh hai

1

4

0

9

6

14 096

Mười bốn nghìn không trăm chín mươi sáu

8

0

3

1

5

80 315

Tám mươi nghìn ba trăm mười lăm

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Làm quen với chữ số La Mã

Các số trong phạm vi 100 000

Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)

So sánh các số trong phạm vi 100 000

Luyện tập

Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả