Số? a) 11 568 = 10 000 + 1 000 + ... + 60 + ... b) 72 934 = 70 000 + 2 000

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 15 Bài 5: Số?

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 14, 15, 16 Bài 63: Các số trong phạm vi 100 000 (Tiếp theo)

Trả lời

Xác định các chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị rồi điền số còn thiếu vào ô trống.

a) Số 11 568 gồm 1 chục nghìn, 1 nghìn, 5 trăm, 6 chục, 8 đơn vị.

Do đó: 11 568 = 10 000 + 1 000 + 500 + 60 + 8.

Vậy 2 số cần điền vào ô trống lầ lượt là 500; 8.

b) Số 72 934 gồm 7 chục nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 3 chục, 4 đơn vị.

Do đó: 72 934 = 70 000 + 2 000 + 900 + 30 + 4.

Vậy 3 số cần điền vào ô trống lần lượt là 900; 30; 4.

c) Số gồm 8 chục nghìn, 6 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 7 đơn vị được viết là 86 137.

Do đó: 86 137 = 80 000 + 6 000 + 100 + 30 + 7.

Vậy số cần điền vào ô trống là 86 137.

d) Số gồm 2 chục nghìn, 1 trăm, 3 chục được viết là 20 130.

Do đó: 20 130 = 20 000 + 100 + 30.

Vậy số cần điền vào ô trống là 20 130.

Vậy ta điền như sau:

a) 11 568 = 10 000 + 1 000 + 500 + 60 + 8

b) 72 934 = 70 000 + 2 000 + 900 + 30 + 4

c) 86 137 = 80 000 + 6 000 + 100 + 30 + 7

d) 20 130 = 20 000 + 100 + 30.

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Làm quen với chữ số La Mã

Các số trong phạm vi 100 000

Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)

So sánh các số trong phạm vi 100 000

Luyện tập

Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả