Viết (theo mẫu): Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số
142
28/02/2024
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 13 Bài 5: Viết (theo mẫu):
Chục nghìn
|
Nghìn
|
Trăm
|
Chục
|
Đơn vị
|
Viết số
|
Đọc số
|
6
|
3
|
1
|
9
|
2
|
63 192
|
Sáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai
|
2
|
5
|
6
|
4
|
8
|
………
|
……………………………….
|
3
|
7
|
9
|
5
|
5
|
………
|
……………………………….
|
8
|
6
|
2
|
9
|
7
|
………
|
……………………………….
|
9
|
0
|
8
|
0
|
1
|
………
|
……………………………….
|
1
|
1
|
0
|
3
|
0
|
………
|
……………………………….
|
Trả lời
Viết số (hoặc đọc số) theo thứ tự từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Ví dụ: Số gồm 6 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 9 chục, 2 đơn vị.
Em viết và đọc theo thứ tự từ hàng chục nghìn (số 6), hàng nghìn (số 3), hàng trăm (số 1), hàng chục (số 9) đến hàng đơn vị (số 2).
Viết là: 63 192.
Đọc là: Sáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai.
Thực hiện tương tự với các số còn lại.
Vậy ta cần điền như sau:
Chục nghìn
|
Nghìn
|
Trăm
|
Chục
|
Đơn vị
|
Viết số
|
Đọc số
|
6
|
3
|
1
|
9
|
2
|
63 192
|
Sáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai
|
2
|
5
|
6
|
4
|
8
|
25 648
|
Hai mươi lăm nghìn sáu trăm bốn mươi tám
|
3
|
7
|
9
|
5
|
5
|
37 955
|
Ba mươi bảy nghìn chín trăm năm mươi lăm
|
8
|
6
|
2
|
9
|
7
|
86 297
|
Tám mươi sáu nghìn hai trăm chín mươi bảy
|
9
|
0
|
8
|
0
|
1
|
90 801
|
Chín mươi nghìn tám trăm linh một.
|
1
|
1
|
0
|
3
|
0
|
11 030
|
Mười một nghìn không trăm ba mươi
|
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo)
Làm quen với chữ số La Mã
Các số trong phạm vi 100 000
Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Luyện tập