Viết các từ trong Task a. bên cạnh các mô tả chính xác.) 1. boarding pass A. a card that people have to show before
96
05/03/2024
b (trang 38 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Write the words in Task a. next to the correct descriptions. (Viết các từ trong Task a. bên cạnh các mô tả chính xác.)
1. boarding pass A. a card that people have to show before they get on an airplane
2. ______ B. a place at an airport where someone checks your luggage when you come into a country
3. ______ C. a place at an airport where you get your luggage back after arriving
4. ______ D. a small book with your picture that you have to show the officers when you leave or enter a country
5. ______ E. a large case which people put their clothes in when they're traveling
6. ______ F. bags or suitcases that people usually take on their trip
7. ______ G. a bag that you carry on your back
Trả lời
1. boarding pass
2. customs
3. baggage claim
4. passport
5. suitcase
6. luggage
7. backpack
Hướng dẫn dịch:
A. thẻ mà mọi người phải xuất trình trước khi lên máy bay - thẻ lên máy bay
B. địa điểm tại sân bay nơi ai đó kiểm tra hành lý của bạn khi bạn vào một đất nước - hải quan
C. địa điểm tại sân bay nơi bạn nhận lại hành lý sau khi đến - nơi nhận hành lí
D. một cuốn sách nhỏ có hình ảnh của bạn mà bạn phải đưa cho các nhân viên xem khi xuất cảnh hoặc nhập cảnh - hộ chiếu
E. một va li lớn mà mọi người đặt quần áo của họ khi họ đi du lịch - va li
F. túi hoặc vali mà mọi người thường mang theo trong chuyến đi của họ - hành lý
G. một chiếc túi mà bạn mang trên lưng - ba lô
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World hay khác:
Unit 6 Lesson 3 (trang 36)
Unit 6 Review (trang 67)
Unit 7 Lesson 1 (trang 38)
Unit 7 Lesson 2 (trang 40)
Unit 7 Lesson 3 (trang 42)
Unit 7 Review (trang 68)