Viết các từ trong Task a. bên cạnh các mô tả chính xác.) 1. boarding pass A. a card that people have to show before

b (trang 38 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Write the words in Task a. next to the correct descriptions. (Viết các từ trong Task a. bên cạnh các mô tả chính xác.)

1. boarding pass A. a card that people have to show before they get on an airplane

2. ______ B. a place at an airport where someone checks your luggage when you come into a country

3. ______ C. a place at an airport where you get your luggage back after arriving

4. ______ D. a small book with your picture that you have to show the officers when you leave or enter a country

5. ______ E. a large case which people put their clothes in when they're traveling

6. ______ F. bags or suitcases that people usually take on their trip

7. ______ G. a bag that you carry on your back

Trả lời

1. boarding pass

2. customs

3. baggage claim

4. passport

5. suitcase

6. luggage

7. backpack

Hướng dẫn dịch:

A. thẻ mà mọi người phải xuất trình trước khi lên máy bay - thẻ lên máy bay

B. địa điểm tại sân bay nơi ai đó kiểm tra hành lý của bạn khi bạn vào một đất nước - hải quan

C. địa điểm tại sân bay nơi bạn nhận lại hành lý sau khi đến - nơi nhận hành lí

D. một cuốn sách nhỏ có hình ảnh của bạn mà bạn phải đưa cho các nhân viên xem khi xuất cảnh hoặc nhập cảnh - hộ chiếu

E. một va li lớn mà mọi người đặt quần áo của họ khi họ đi du lịch - va li

F. túi hoặc vali mà mọi người thường mang theo trong chuyến đi của họ - hành lý

G. một chiếc túi mà bạn mang trên lưng - ba lô

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World hay khác:

Unit 6 Lesson 3 (trang 36)

Unit 6 Review (trang 67)

Unit 7 Lesson 1 (trang 38)

Unit 7 Lesson 2 (trang 40)

Unit 7 Lesson 3 (trang 42)

Unit 7 Review (trang 68)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả