Trả lời:
Đáp án: has been made
Giải thích: Câu có trạng ngữ chỉ thời gian “up to the present” (cho đến hiện tại) thể hiện hành động kéo dài từ quá khứ đến hiện tại, “decision” là đối tượng chịu tác động của động từ “make” nên động từ này phải được chia ở thì hiện tại hoàn thành, thể bị động (has been made).
Dịch nghĩa: Up to the present, no decision has been made. (Cho tới nay, chưa có quyết định nào được đưa ra.)
Đáp án: has been made
Giải thích: Câu có trạng ngữ chỉ thời gian “up to the present” (cho đến hiện tại) thể hiện hành động kéo dài từ quá khứ đến hiện tại, “decision” là đối tượng chịu tác động của động từ “make” nên động từ này phải được chia ở thì hiện tại hoàn thành, thể bị động (has been made).
Dịch nghĩa: Up to the present, no decision has been made. (Cho tới nay, chưa có quyết định nào được đưa ra.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
24. Everyone noticed that he_________to be sympathetic in the last meeting.
24. Everyone noticed that he_________to be sympathetic in the last meeting.
Câu 2:
2. Those who spent money on themselves experienced greater happiness.
2. Those who spent money on themselves experienced greater happiness.
Câu 4:
4. The population of_________during the years of herbicide spraying was approximately 18 million.
4. The population of_________during the years of herbicide spraying was approximately 18 million.
Câu 5:
25. When I was 5 years old, I_________to church for the first time.
25. When I was 5 years old, I_________to church for the first time.
Câu 7:
2. This is the first time I have visited Edinburgh, (never)
→____________________________________________
2. This is the first time I have visited Edinburgh, (never)
→____________________________________________
Câu 8:
5. Though some people are altruistic, they don’t have greater feelings of happiness
Câu 9:
9. He left the army in 1983 and_________as a guard in an orphanage.
9. He left the army in 1983 and_________as a guard in an orphanage.
Câu 11:
4. It is_________to use words like ‘dumb’, ‘blind’ and ‘deaf’ to the disabled. (RESPECT)
4. It is_________to use words like ‘dumb’, ‘blind’ and ‘deaf’ to the disabled. (RESPECT)
Câu 14:
3. It was Louis Braille that has invented a system of reading and writing for use by the blind or visually impaired.
3. It was Louis Braille that has invented a system of reading and writing for use by the blind or visually impaired.
Câu 15:
Complete the following sentences, using the correct form of the verbs given in brackets.
1. She has used a wheelchair since her bones (fracture)__________in the car accident last year.
1. She has used a wheelchair since her bones (fracture)__________in the car accident last year.