Từ chối lời mời bằng cách sử dụng các từ trong ngoặc () hoặc ý tưởng của riêng bạn.) 1. Do you want to go out tonight
102
04/03/2024
(trang 33 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Decline the invitations using the words in brackets ( ) or your own ideas. (Từ chối lời mời bằng cách sử dụng các từ trong ngoặc () hoặc ý tưởng của riêng bạn.)
1. Do you want to go out tonight?
(presentation) ________________________________________________
2. Do you want to go out tomorrow?
(essay) ______________________________________________
3. Do you want to go out next weekend?
(study for a test) ______________________________________________
Trả lời
1. Thanks, but I’m sorry, I can’t. I have to prepare for a presentation.
2. Thanks, but I’m sorry. I can’t. I have to finish my essay.
3. Thanks, but I’m sorry. I can’t. I have to study for a test.
Hướng dẫn dịch:
1. Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi, tôi không thể. Tôi phải chuẩn bị cho một bài thuyết trình.
2. Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể. Tôi phải hoàn thành bài luận của mình.
3. Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể. Tôi phải học để thi.
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World hay khác:
Unit 5 Lesson 3 (trang 30)
Unit 5 Review (trang 66)
Unit 6 Lesson 1 (trang 32)
Unit 6 Lesson 2 (trang 34)
Unit 6 Lesson 3 (trang 36)
Unit 6 Review (trang 67)