Điền vào chỗ trống với have to, has to, don’t have to, doesn’t have to.) 1. Kate has a doctoc's apppoiment , so she has to leave early 

(trang 33 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Fill in the blanks with have to, has to, don’t have to, or doesn’t have to. (Điền vào chỗ trống với have to, has to, don’t have to, doesn’t have to.)

1. Kate has a doctoc's apppoiment , so she has to leave early 

SBT Tiếng Anh 7 Unit 6 Lesson 1 (trang 32, 33)

Trả lời

2. don’t have to

3. have to

4. has to

5. don’t have to

6. doesn’t have to

Hướng dẫn dịch:

1. Kate có một cuộc hẹn với bác sĩ, vì vậy cô ấy phải tan học sớm.

2. Giáo viên của tôi nói chúng tôi không phải làm một bài kiểm tra khác vì chúng tôi đã làm một bài rồi.

3. Tôi trượt kỳ thi, vì vậy tôi phải học tập chăm chỉ hơn nếu tôi muốn đạt được số điểm đủ để qua.

4. Ở trường chúng tôi, mỗi học sinh đều phải mặc đồng phục bởi vì đó là quy tắc của trường học.

5. Bạn không phải đeo cà vạt nếu bạn không muốn. Đó là lựa chọn của bạn.

6. Pete có ba tuần để làm dự án ở trường của cậu ấy, vì vậy cậu ấy không phải hoàn thành nó ngay bây giờ.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World hay khác:

Unit 5 Lesson 3 (trang 30)

Unit 5 Review (trang 66)

Unit 6 Lesson 1 (trang 32)

Unit 6 Lesson 2 (trang 34)

Unit 6 Lesson 3 (trang 36)

Unit 6 Review (trang 67)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả