Trả lời:
Tính chất hoá học của oxi:
- Tác dụng với kim loại:
- Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với hợp chất:
Tính chất hoá học của oxi:
- Tác dụng với kim loại:
- Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với hợp chất:
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Một dung dịch CuSO4 có khối lượng riêng là 1,206 g/ml. Khi cô cạn 165,84 ml dung dịch này người ta thu được 36 gam CuSO4. Hãy xác định nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 đã dùng.
Một dung dịch CuSO4 có khối lượng riêng là 1,206 g/ml. Khi cô cạn 165,84 ml dung dịch này người ta thu được 36 gam CuSO4. Hãy xác định nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 đã dùng.
Câu 2:
Cho các phản ứng hoá học sau:
1) 4Na + O2 2Na2O
2)
3) 2Al + 3Cl2 2AlCl3
4) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
5) CaCO3 CaO + CO2
6) K2O + H2O → 2KOH
a. Phản ứng nào là phản ứng phân huỷ?
Cho các phản ứng hoá học sau:
1) 4Na + O2 2Na2O
2)
3) 2Al + 3Cl2 2AlCl3
4) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
5) CaCO3 CaO + CO2
6) K2O + H2O → 2KOH
a. Phản ứng nào là phản ứng phân huỷ?
Câu 3:
Bổ túc và hoàn thành phương trình phản ứng sau:
a) Al + H2SO4 → ….. + H2
b) …... → KCl + O2
c) CH4 + ….. → CO2 + H2O
d) CuO + H2 → Cu + …..
Bổ túc và hoàn thành phương trình phản ứng sau:
a) Al + H2SO4 → ….. + H2
b) …... → KCl + O2
c) CH4 + ….. → CO2 + H2O
d) CuO + H2 → Cu + …..
Câu 5:
Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào dung dịch axit sunfuric. Tính:
a) Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc
b) Khối lượng của muối sắt(II) sunfat (FeSO4) tạo thành
Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào dung dịch axit sunfuric. Tính:
a) Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc
b) Khối lượng của muối sắt(II) sunfat (FeSO4) tạo thành