Tính nhẩm. a) 7 + 9 = …..                           b) 20 + 38 = …..                       c) 900 – 500 + 200 =

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 20 Bài 2: Tính nhẩm.

a) 7 + 9 = …..                           b) 20 + 38 = …..                       c) 900 – 500 + 200 = …

 

12 – 5 = …..                             54 – 20 = …..                           520 + 70 – 90 = …

 

18 – 9 = ….                              49 – 40 = …..                           280 – 60 – 220 = …

Trả lời

a)

• 7 + 9 = 16

• 12 – 5 = 7

Ta có: 12 – 5 = 10 + 2 – 5

 10 – 5 = 5

 5 + 2 = 7

Vậy 12 – 5 = 7

• 18 – 9 = 9

Ta có: 18 – 9 = 10 + 8 – 9

         10 – 9 = 1

         1 + 8 = 9

Vậy 18 – 9 = 9.

b)

• 20 + 38 = 58

Có: 20 + 38 = 20 + 30 + 8

2 chục + 3 chục = 5 chục

Vậy 20 + 38 = 58

• 54 – 20 = 34

Có: 54 – 20 = 50 + 4 – 20

5 chục – 2 chục = 3 chục

Vậy 54 – 20 = 34

• 49 – 40 = 9

Có: 49 – 40 = 40 + 9 – 40

4 chục – 4 chục = 0

Vậy 49 – 40 = 9.

c)

• 900 – 500 + 200 = 600

Có: 9 trăm – 5 trăm = 4 trăm

4 trăm + 2 trăm = 6 trăm

Vậy 900 – 500 + 200 = 600

• 520 + 70 – 90 = 500

Có: 520 + 70 – 90

= 500 + 20 + 70 – 90

20 + 70 – 90 = 0

Vậy 520 + 70 – 90 = 500

• 280 – 60 – 220 = 0

Có: 280 – 60 – 220

= 200 + 80 – 60 – 20 – 200

200 – 200 = 0

80 – 60 – 20 = 0

Vậy 280 – 60 – 220 = 0.

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Tìm thừa số

Tìm số bị chia, tìm số chia

Em làm được những gì?

Mi – li – mét

Hình tam giác. Hình từ giác

Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả