Hoặc
9 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 20 Bài 1. Đúng ghi đ, sai ghi s. a) Số 467 gồm 4 trăm, 6 chục, 7 đơn vị. b) 599 là số liền trước của số 600. c) 835, 583, 358, 385 là các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
THỬ THÁCH. Số? Có …. Cách để đi từ nhà An đến nhà bà
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 20 Bài 5. Giải bài toán theo tóm tắt sau.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 20 Bài 2. Tính nhẩm. a) 7 + 9 = …. b) 20 + 38 = …. c) 900 – 500 + 200 = … 12 – 5 = …. 54 – 20 = …. 520 + 70 – 90 = … 18 – 9 = …. 49 – 40 = …. 280 – 60 – 220 = …
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 20 Bài 3. Đặt tính rồi tính. a) 185 + 362 b) 917 – 530 c) 29 + 305
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 20 Bài 6.>, <, = 6 × 5 5 × 6 20 . 220 . 5 5 × 45 × 7 1 × 2 1 × 5
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 20 Bài 7. Quan sát hình vẽ, viết một phép nhân và một phép chia.
VUI HỌC.Số? Mỗi xe chở 2 chú vịt. Để chở cùng lúc hết các chú vịt ở hình trên, cần . chiếc xe.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 20 Bài 4. Số? a) – 51 = 43 b) 207 – = 84 c) 599 + = 760