Hoặc
Tính giới hạn của dãy số un=121+2+132+23+...+1(n+1)n+nn+1
A. +∞
B. -∞
C. 0
D. 1
Giá trị của D=limn2+1−3n3+232n4+n+24−nbằng:
Giá trị của D=limn2+2n−n3+2n23 bằng
Giá trị của limn!nn3+2n bằng:
Cho dãy số un xác định bởi u1=1un+1=un(un+1)(un+2)(un+3)+1,(n≥1). Đặt vn=∑i=2n1ui+2. Tính limvn bằng?
Giá trị của K=limn3+n2−13−34n2+n+1+5n bằng
Cho dãy số un với un=11.2+12.3+13.4+...+1n(n+1). Khi đó limun bằng?
Cho dãy số un xác định bởi u1=2un+1=un+12,n≥1. Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?
Tính giới hạn của dãy số un=q+2q2+...+nqn với |q|<1
Cho dãy số un với un=1−122.1−132...1−1n2. Khi đó limun bằng?
d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
c) Cho hàm số y=−x3+3x2−3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3 tại điểm có tung độ bằng 8.
a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi x>1−2ax+1khi x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
b) Tính giới hạn A=limx→2x3−8x−2
a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .