Hoặc
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 67 Bài 1: Tính.
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 61: Làm tròn đến số hàng nghìn, hàng chục nghìn
Bài 62: Luyện tập chung
Bài 63: Phép cộng trong phạm vi 100 000
Bài 64: Phép trừ trong phạm vi 100 000
Bài 65: Luyện tập chung
Bài 66: Xem đồng hồ. Tháng – Năm
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 69 Bài 5. Viết chữ số thích hợp vào ô trống.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 69 Bài 4. Trang trại nhà bác Năm nuôi 9 500 con gà, số con vịt nhiều hơn số con gà 3 500 con. Hỏi trang trại nhà bác Năm nuôi tất cả bao nhiêu con gà và con vịt?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 69 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức. a) 14 000 + 52 000 + 18 000 =………………………………. =………………………………. b) 36 000 + 25 700 + 4 000 = …………………………………= …………………………………
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 69 Bài 2. Đặt tính rồi tính.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 68 Bài 1. Tính nhẩm (theo mẫu). a) Mẫu. 20 000 + 30 000 = ? Nhẩm. 2 chục nghìn + 3 chục nghìn = 5 chục nghìn 20 000 + 30 000 = 50 000 50 000 + 40 000 = ……. 20 000 + 60 000 = ……. 30 000 + 70 000 = ……. 80 000 + 20 000 = ……. b) Mẫu 35 000+3 000=? Nhẩm. 35 nghìn + 3 nghìn = 38 nghìn 35 000 + 3 000 = 38 000 23 000 + 5 000 = ……. 57 000 + 3 000 = ……. 82 000 + 6 000 = ……....
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 68 Bài 4. Một cửa hàng, buổi sáng bán 6 680 l xăng, buổi chiều bán 7 256 l xăng và buổi tối bán 4 529 l xăng. Hỏi cả ngày, cửa hàng đó đã bản tất cả bao nhiêu lít xăng?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 67 Bài 3. Tính nhẩm (theo mẫu). Mẫu. 6 000 + 5 000 = ? Nhẩm. 6 nghìn + 5 nghìn = 11 nghìn 6 000 + 5000 = 11 000 7 000 + 6 000 = ……. 8 000 + 9 000 = ……. 9 000 + 4 000 = ……. 5 000 + 8 000 = ……. 6 000 + 6 000 = ……. 7 000 + 9 000 = …….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 67 Bài 2. Đặt tính rồi tính.