Tính. 2 313 x 3 1 234 x 2 42 122 x 2 12 121 x 4

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 55 Bài 1: Tính.

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 55 Bài 81: Nhân với số có một chữ số (không nhớ)

Trả lời
 

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 55 Bài 81: Nhân với số có một chữ số (không nhớ)

+ 3 nhân 3 bằng 9, viết 9

+ 3 nhân 1 bằng 3, viết 3

+ 3 nhân 3 bằng 9, viết 9

+ 3 nhân 2 bằng 6, viết 6

Vậy 2 313 × 3 = 6 939

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 55 Bài 81: Nhân với số có một chữ số (không nhớ)

+ 2 nhân 4 bằng 8, viết 8

+ 2 nhân 3 bằng 6, viết 6

+ 2 nhân 2 bằng 4, viết 4

+ 2 nhân 1 bằng 2, viết 2

Vậy 1 234 × 2 = 2 468

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 55 Bài 81: Nhân với số có một chữ số (không nhớ)

+ 2 nhân 2 bằng 4, viết 4

+ 2 nhân 2 bằng 4, viết 4

+ 2 nhân 1 bằng 2, viết 2

+ 2 nhân 2 bằng 4, viết 4

+ 2 nhân 4 bằng 8, viết 8

Vậy 42 122 × 2 = 84 244

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 55 Bài 81: Nhân với số có một chữ số (không nhớ)

+ 4 nhân 1 bằng 4, viết 4

+ 4 nhân 2 bằng 8, viết 8

+ 4 nhân 1 bằng 4, viết 4

+ 4 nhân 2 bằng 8, viết 8

+ 4 nhân 1 bằng 4, viết 4

Vậy 12 121 × 4 = 48 484

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Phép trừ trong phạm vi 100 000

Tiền Việt Nam

Nhân với số có một chữ số (không nhớ)

Nhân với số có một chữ số (có nhớ)

Luyện tập

Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000